Bài 25
25. * Put the verbs in brackets into the Present Continuous.
(Đặt các động từ trong ngoặc vào thì Hiện tại tiếp diễn.)
From: Susan
To: Mary
Hi Mary! How are you? What are you doing now? I'm on holiday and it's very hot! I 2)_________(wear) a T-shirt and my shorts. I'm with my family and we 3)________ (have) an ice-cream. We 4)_________ (not/sit) outside because it's too hot! My sister 5)______(read) a book at the moment and my parents 6)______(drink) tea. How 7)________( you/do?)
8) _______ (you/have) a nice time in Ho Chi Minh City
See you soon.
Lời giải chi tiết:
From: Susan
To: Mary
Hi Mary! How are you? What 1) are you doing (you/do) now? I'm on holiday and it's very hot! I am wearing a T-shirt and my shorts. I'm with my family and we arehaveing an ice-cream. We are not sitting outside because it's too hot! My sister is reading a book at the moment and my parents isdrinking tea. How are you doing?
Are you having a nice time in Ho Chi Minh City
See you soon.
Tạm dịch:
Từ: Susan
Đến: mary
Chào Mary! Bạn khỏe không? Bạn đang làm gì (bạn / bạn) bây giờ? Tôi đang đi nghỉ và trời rất nóng! Tôi đang mặc một chiếc áo phông và quần đùi của tôi. Tôi đi cùng gia đình và chúng tôi đang ăn kem. Chúng tôi không ngồi bên ngoài vì quá nóng! Em gái tôi đang đọc sách vào lúc này và bố mẹ tôi đang uống trà. Bạn khỏe không?
Chúc bạn có một thời gian vui vẻ ở thành phố Hồ Chí Minh
Hẹn sớm gặp lại.
Bài 26
26 ** Put the verbs in brackets into the Present Simple or the Present Continuous.
(Đặt các động từ trong ngoặc vào thì Hiện tại đơn hoặc Thì hiện tại tiếp diễn.)
1. A: I am going (go) to the market. Do you want to come with me?
B: I can't. I ____________(do) my homework now.
2. A: What ________(you/do)?
B: I _________(cook) dinner.
3. A: Tony__________ (not/work) this week. He's on holiday.
B: He always ________(take) two weeks off in August, right? (
4. A.___________(Nina/play) basketball at the moment?
B: Yes. Her team always _______(practise) on Thursdays.
5. A: _________(we/wait) for Tony?
B: No. He's tired so he _________(not/come) with us
Lời giải chi tiết:
1. A: I am going to the market. Do you want to come with me?
B: I can't. I am doing my homework now.
2. A: What are you doing?
B: I am cooking dinner.
3. A: Tony isn’t working this week. He's on holiday.
B: He always takes two weeks off in August, right?
4. A: Is Nina playing basketball at the moment?
B: Yes. Her team always practises on Thursdays.
5. A: Are we waiting for Tony?
B: No. He's tired so he isn’t coming with us. Thursdays..
Tạm biệt
1. A: Tôi đang đi chợ. Bạn có muốn đi cùng tôi không?
B: Tôi không thể. Tôi đang làm bài tập về nhà của tôi bây giờ.
2. A: Bạn đang làm gì vậy?
B: Tôi đang nấu bữa tối.
3. A: Tony không làm việc tuần này. Anh ấy đang đi nghỉ.
B: Anh ấy luôn được nghỉ hai tuần vào tháng Tám, phải không?
4. A: Nina có đang chơi bóng rổ vào lúc này không? B: Vâng. Nhóm của cô ấy luôn luyện tập vào các ngày thứ Năm.
5. A: Chúng ta đang đợi Tony?
B: Không. Anh ấy mệt nên không đi cùng chúng tôi. Thứ năm.
Bài 27
be going to- will
27.* Fill in the gaps with the correct form of will or be going to and the verbs in brackets.
(Điền vào chỗ trống với dạng đúng của will hoặc be going to và các động từ trong ngoặc.)
1. A: Are you going to travel (travel) abroad this year?
B: No, I _________(work) at a campsite. Would you like to come with me?
2. A: The weather forecast says it _______(rain) all day tomorrow.
B. Oh no! I_________not/ride) my bike to work, then. I_______(catch) the bus instead.
3. A: I think we ________(go) to the cinema this weekend.
B: Can I come with you?
4. A: What does Harry plan to do after he finishes school?
B: He___________(study) History at university
Lời giải chi tiết:
1. A: Are you going to travel (travel) abroad this year?
B: No, I am going to working at a campsite. Would you like to come with me?
2. A: The weather forecast says it is going to rain all day tomorrow.
B. Oh no! I won’t ride my bike to work, then. I will catch the bus instead.
3. A: I think we will go to the cinema this weekend.
B: Can I come with you?
4. A: What does Harry plan to do after he finishes school?
B: He is going to study History at university
Bài 28
Present Continuous (future meaning)
28. * Complete the sentences using the verbs in brackets with be going to or the Present Continuous.
(Hoàn thành các câu sử dụng các động từ trong ngoặc với be going to hoặc thì hiện tại tiếp diễn.)
1. We are visiting (visit) Doha next month. We've got our tickets.
2. I__________(spend) the mornings on the beach when I go on holiday!
3. He is late. He ___________ (miss) his flight.
4. She__________ (leave) tomorrow at 7:00 by train.
5. They_________(come) house this evening. Would you like to come, too?
Lời giải chi tiết:
1. We are visiting (visit) Doha next month. We've got our tickets.
2. I am going to spend the mornings on the beach when I go on holiday!
3. He is late. He is going to miss his flight.
4. She is leaving tomorrow at 7:00 by train.
5. They are coming house this evening. Would you like to come, too?
Tạm dịch:
1. Chúng tôi sẽ đến thăm (thăm) Doha vào tháng tới. Chúng tôi đã có vé của chúng tôi.
2. Tôi sẽ dành buổi sáng trên bãi biển khi tôi đi nghỉ!
3. Anh ấy đến muộn. Anh ấy sẽ bỏ lỡ chuyến bay của mình.
4. Cô ấy sẽ đi vào ngày mai lúc 7:00 bằng tàu hỏa.
5. Họ sẽ đến nhà vào tối nay. Bạn có muốn đến không?
Bài 29
have to /don't have to
29.* Fill in the gaps with have to or don't have to.
(Điền vào khoảng trống với phải hoặc không cần phải làm.)
At Greenpark school, students:
1. _____________ arrive there on time for lessons. (✓) (X)
2. _____________ wear a uniform (X)
3. _______________be polite to the teachers. (✓)
4. _____________ buy food at the canteen. (X)
Lời giải chi tiết:
At Greenpark school, students:
have to arrive there on time for lessons. (✓)
don't have to wear a uniform. (X)
have to be polite to the teachers. (✓)
don't have to buy food at the canteen. (X)
Tạm dịch
Tại trường Greenpark, học sinh:
1. phải đến đó đúng giờ cho các bài học.
2. không cần phải mặc đồng phục.
3. phải lễ phép với giáo viên.
4. không phải mua thức ăn ở căng tin.
PHẦN 4: NĂNG LƯỢNG VÀ SỰ BIẾN ĐỔI
Bài 2: Miền cổ tích
Chương 2. Số nguyên
Giải Sách bài tập Ngữ Văn 6 tập 1 CTST
Chương 1 - NHÀ Ở
Ôn tập hè Tiếng Anh lớp 6
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - iLearn Smart World
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 - English Discovery
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Friends Plus
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Global Success
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Right on!
SBT Global Success Lớp 6
SBT English Discovery Lớp 6
SBT Friends Plus Lớp 6
SBT iLearn Smart World Lớp 6
Tiếng Anh - Explore English Lớp 6
Tiếng Anh - Friends plus Lớp 6
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 6
Global Success (Pearson) Lớp 6
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 6
Tiếng Anh - Right on Lớp 6
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Plus
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Right on!