Bài 1
Task 1. Game. (Trò chơi)
Work with a partner. (Làm việc theo cặp)
Make the spinner. Spin. Say. (Tạo một vòng quay. Quay. Nói)
Lời giải chi tiết:
Hướng dẫn giải:
1. I want a gold crown. (Tôi muốn một chiếc vương miện bằng vàng.)
2. I like bread. (Tôi thích bánh mì.)
3. I’m wearing a hat. (Tôi đang đội mũ.)
4. It’s a crocodile. (Nó là con cá sấu.)
5. He’s a king. (Ông ta là đức vua.)
6. I like milk. (Tôi thích sữa.)
7. I’m wearing a coat. (Tôi đang mặc áo choàng.)
8. It’s a hippo. (Nó là con hà mã.)
9. It’s a purple triangle. (Đây là hình tam giác màu tím.)
10. She’s a princess. (Cô ấy là công chúa.)
11. I like noodles. (Tôi thích mì sợi.)
12. I’m wearing shorts. (Tôi đang mặc quần đùi.)
13. The monkey is walking. (Con khỉ đang đi bộ.)
14. He’s a prince. (Anh ấy là hoàng tử.)
15. It’s a red heart. (Đây là trái tim màu đỏ.)
16. I like cookies.(Tôi thích bánh quy.)
17. I’m wearing shoes. (Tôi đang đi giày.)
18. The lion is drinking. (Con sư tử đang uống nước.)
19. It’s a yellow star. (Đây là ngôi sao vàng.)
20. She’s a queen. (Cô ấy là nữ hoàng.)
Bài 2
Task 2. Read and look. Circle the correct picture. (Đọc và nhìn. Khoanh tròn vòa bức tranh đúng)
Lời giải chi tiết:
1. king: đức vua, nhà vua
2. sad: buồn
3. noodles: mì
4. juice: nước ép
5. pants: quần dài
6. skirt: váy
7. hippo: con hà mã
8. run: chạy
Bài 3
Task 3. Look and write. (Nhìn và viết)
Lời giải chi tiết:
1. zebra: con ngựa vằn
2. heart: hình trái tim
3. gold: vàng
4. star: hình ngôi sao
Bài 4
Task 4. Look and write. (Nhìn và viết)
Lời giải chi tiết:
1. crown: vương miện
2. bananas: chuối
3. socks: đôi tất
4. lion: con sư tử
Bài 5
Task 5. Read and look. Write the words. (Đọc và nhìn. Viết các từ)
Lời giải chi tiết:
1. water: nước
2. bread: bánh mì
3. crocodile: con cá sấu
4. drink: uống
5. shirt: áo sơ mi
6. frog: con ếch
7. prince: hoàng tử
8. shoes: đôi giày
Bài 6
Task 6. Read and look. Circle. (Đọc và nhìn. Khoanh tròn)
Lời giải chi tiết:
1.
Tạm dịch:
- Có bao nhiêu ngôi sai vậy
- 15 ngôi sao.
2.
Tạm dịch:
- Bà đang ở đâu ạ?
- Ở trong bếp
3.
Tạm dịch:
- Bạn có thích ăn cơm không?
- Có, tớ có thích.
4.
Tạm dịch:
- Con hươu cao cổ đang ăn phải không?
- Đúng, nó đang ăn đấy.
Bài 7
Task 7. Look and read. Draw lines. (Nhìn và đọc. Nối)
Lời giải chi tiết:
1. I’m wearing a hat.
Tạm dịch: Tôi đang đội mũ.
2. The monkey is eating.
Tạm dịch: Con khỉ đang ăn.
3. I like cookies.
Tạm dịch: Tôi thích ăn bánh.
4. I want a friend.
Tạm dịch: Tôi muốn một người bạn.
Bài 8
Task 8. Count and write. (Đếm và viết)
Lời giải chi tiết:
- 12 gold crowns (12 vương miện vàng)
- 16 red hearts (16 trái tim đỏ)
- 14 silver hats (14 mũ bạc)
- 15 gold stars (15 ngôi sao vàng)
Bài 9
Task 9. Trace and write. (Tô chữ và viết)
Lời giải chi tiết:
1. I want green socks.
2. The lion is drinking water.
Tạm dịch:
1. Tôi muốn đôi tất màu xanh lá cây.
2. Con sư tử đang uống nước.
Chủ đề 2. KÍNH TRỌNG THẦY GIÁO, CÔ GIÁO VÀ YÊU QUÝ BẠN BÈ
UNIT 11: Xx
Unit 1: Stories
Chủ đề: Đồ chơi thú vị
Chủ đề. TUÂN THỦ QUY ĐỊNH NƠI CÔNG CỘNG
Tiếng Anh - Kết nối tri thức Lớp 2
Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 2
Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 2
Tiếng Anh - Phonics Smart Lớp 2
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 2
Family & Friends Special Grade Lớp 2
SBT Kết nối tri thức Lớp 2
SBT Family and Friends Lớp 2
SBT iLearn Smart Start Lớp 2
SBT Phonics Smart Lớp 2
SBT English Discovery Lớp 2
SBT Explore Our World Lớp 2
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Family and Friends
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart Start
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Phonics Smart
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 2