Câu 1
Quan sát hình 1 trang 118 SGK và hoàn thành bảng dưới đây theo yêu cầu sau:
a) Đánh dấu + vào cột ứng với các chất khoáng mà cây được bón; đánh dấu – vào cột ứng với chất khoáng mà cây thiếu.
b) Viết nhận xét kết quả phát triển của từng cây vào cột phù hợp.
Hình | Chất khoáng | Nhận xét kết quả | ||
Ni-tơ (đạm) | Ka-li | Phốt-pho (Lân) | ||
1a | ||||
1b | ||||
1c | ||||
1d |
Lời giải chi tiết:
Hình | Chất khoáng | Nhận xét kết quả | ||
Ni-tơ (đạm) | Ka-li | Phốt-pho (Lân) | ||
1a | + | + | + | Cây phát triển tốt vì cây bón đủ chất khoáng. |
1b | - | + | + | Thiếu ni-tơ nên cây kém phát triển, còi cọc, lá bé, thân mềm, rũ xuống, không ra hoa, kết quả. |
1c | + | - | + | Thiếu ka-li nên cây phát triển chậm, thân gầy, lá bé, ít quả, quả nhỏ. |
1d | + | + | - | Thiếu phốt-pho nên cây phát triển kém, thân gầy, lùn, lá bé, ít quả, quả bé. |
Câu 2
Đánh dấu x vào cột tương ứng với nhu cầu về các chất khoáng của từng loài cây
Tên cây | Tên các chất khoáng mà cây cần nhiều hơn | ||
Ni-tơ | Ka-li | Phốt-pho | |
Lúa | |||
Ngô (bắp) | |||
Khoai lang | |||
Cà chua | |||
Đay | |||
Cà rốt | |||
Rau muống | |||
Cải củ |
Lời giải chi tiết:
Tên cây | Tên các chất khoáng mà cây cần nhiều hơn | ||
Ni-tơ | Ka-li | Phốt-pho | |
Lúa | × | × | |
Ngô (bắp) | × | × | |
Khoai lang | × | ||
Cà chua | × | × | |
Đay | × | ||
Cà rốt | × | ||
Rau muống | × | ||
Cải củ | × |
Xem lại lí thuyết
tại đây
:
Đề ôn tập hè
Review (Units 5-8)
Unit 8: Let's buy presents!
VBT Tiếng Việt 4 - Kết nối tri thức với cuộc sống tập 2
SGK Tiếng Việt 4 - Kết nối tri thức với cuộc sống tập 2