Câu 1
Đánh dấu x vào cột tương ứng với những thức ăn chứa nhiều vi-ta-min, chất khoáng, chất xơ, có nguồn gốc thực vật hay động vật (theo mẫu)
Tên thức ăn | Chứa vi-ta-min | Chứa chất khoáng | Chứa chất xơ | Có nguồn gốc thực vật | Có nguồn gốc động vật |
Sữa |
|
|
|
|
|
Trứng |
|
|
|
|
|
Cà rốt |
|
|
|
|
|
Cải bắp |
|
|
|
|
|
Gạo |
|
|
|
|
|
Thịt lợn |
|
|
|
|
|
Chuối |
|
|
|
|
|
Cà chua |
|
|
|
|
|
Cam |
|
|
|
|
|
Rau cải |
|
|
|
|
|
Thanh long |
|
|
|
|
|
Khế |
|
|
|
|
|
Cá |
|
|
|
|
|
Cua |
|
|
|
|
|
Rau muống |
|
|
|
|
|
Rau dền |
|
|
|
|
|
Rau ngót |
|
|
|
|
|
Xà lách |
|
|
|
|
|
Gấc |
|
|
|
|
|
Đu đủ |
|
|
|
|
|
Xoài |
|
|
|
|
|
Dứa |
|
|
|
|
|
Lời giải chi tiết:
Tên thức ăn | Chứa vi-ta-min | Chứa chất khoáng | Chứa chất xơ | Có nguồn gốc thực vật | Có nguồn gốc động vật |
Sữa | x | x |
|
| x |
Trứng | x | x |
|
| x |
Cà rốt | x | x | x | x |
|
Cải bắp | x | x | x | x |
|
Gạo | x | x |
| x |
|
Thịt lợn | x | x |
|
| x |
Chuối | x | x | x | x |
|
Cà chua | x | x | x | x |
|
Cam | x | x |
| x |
|
Rau cải | x | x | x | x |
|
Thanh long | x | x | x | x |
|
Khế | x | x | x | x |
|
Cá | x | x |
|
| x |
Cua | x | x |
|
| x |
Rau muống | x | x | x | x |
|
Rau dền | x | x | x | x |
|
Rau ngót | x | x | x | x |
|
Xà lách | x | x | x | x |
|
Gấc | x | x | x | x |
|
Đu đủ | x | x | x | x |
|
Xoài | x | x | x | x |
|
Dứa | x | x | x | x |
|
Câu 2
Nối các nội dung ở cột A với các nội dung ở cột B cho phù hợp với vai trò của mỗi loại chất đối với cơ thể.
Lời giải chi tiết:
Câu 3
Viết tên ba loại thức ăn em thường ăn hàng ngày có chứa nhiều vi-ta-min, chất khoáng và chất xơ
Lời giải chi tiết:
- Cà rốt
- Cải bắp
- Cà chua
Xem lại lí thuyết
tại đây
Bài 2. Địa phương em (tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương)
ĐỀ THI, ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
Bài tập cuối tuần 32
Chủ đề 3: Thực vật và động vật
Project 1