Câu 1
Đánh dấu × vào các cột trong bảng dưới đây cho phù hợp.
Hành vi | Có nguy cơ lây nhiễm HIV | Không có nguy cơ lây nhiễm HIV |
Ngồi học cùng bàn | ||
Bơi ở bể bơi (hồ bơi) công cộng | ||
Uống chung li nước | ||
Dùng chung bơm kim tiên không khử trùng | ||
Dùng chung dao cạo | ||
Băng bó vết thương chảy máu mà không dùng găng tay cao su bảo vệ | ||
Xăm mình chung dụng cụ không khử trùng | ||
Khoác vai | ||
Dùng chung khăn tắm | ||
Mặc chung quần áo | ||
Ôm | ||
Nghịch bơm kim tiêm đã sử dụng | ||
Cầm tay | ||
Bị muỗi đốt | ||
Nằm ngủ bên cạnh | ||
Sử dụng nhà vệ sinh công cộng | ||
Ăn cơm cùng mâm | ||
Nói chuyện, an ủi bệnh nhân AIDS | ||
Truyền máu (không rõ nguồn gốc) | ||
Cùng chơi bi |
Lời giải chi tiết:
Hành vi | Có nguy cơ lây nhiễm HIV | Không có nguy cơ lây nhiễm HIV |
Ngồi học cùng bàn | × | |
Bơi ở bể bơi (hồ bơi) công cộng | × | |
Uống chung li nước | × | |
Dùng chung bơm kim tiên không khử trùng | × | |
Dùng chung dao cạo | × | |
Băng bó vết thương chảy máu mà không dùng găng tay cao su bảo vệ | × | |
Xăm mình chung dụng cụ không khử trùng | × | |
Khoác vai | × | |
Dùng chung khăn tắm | × | |
Mặc chung quần áo | × | |
Ôm | × | |
Nghịch bơm kim tiêm đã sử dụng | × | |
Cầm tay | × | |
Bị muỗi đốt | × | |
Nằm ngủ bên cạnh | × | |
Sử dụng nhà vệ sinh công cộng | × | |
Ăn cơm cùng mâm | × | |
Nói chuyện, an ủi bệnh nhân AIDS | × | |
Truyền máu (không rõ nguồn gốc) | × | |
Cùng chơi bi | × |
Câu 2
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
2.1. HIV không lây qua đường nào?
a. Đường tình dục.
b. Đường máu.
c. Từ mẹ sang con lúc mang thai hoặc khi sinh con.
d. Tiếp xúc thông thường.
2.2. Côn trùng có thể là vật trung gian lây truyền HIV được không?
a. Chỉ muỗi mới có thể làm lây truyền HIV.
b. Chỉ muỗi và gián mới có thể làm lây truyền HIV.
c. Có.
d. Không.
2.3. Học chung với bạn bị nhiễm HIV có thể bị lây nhiễm HIV hay không?
a. Có thể lây nhiễm qua da.
b. Có thể nhiễm qua việc sử dụng chung các đồ dùng học tập.
c. Không thể bị lây nhiễm.
2.4. Nếu trong gia đình bạn em có có người nhiễm HIV, em vẫn có thể chạy nhảy, đá bóng, đá cầu với bạn.
a. Đúng.
b. Sai.
Lời giải chi tiết:
Chọn đáp án:
2.1 - d
2.2 - d
2.3 - c
2.4 - a
Câu 3
Quan sát các hình trang 36, 37 SGK và hoàn thành bảng sau:
Hình | Nội dung |
Hình 1 | |
Hình 2 | |
Hình 3 | |
Hình 4 |
Lời giải chi tiết:
Hình | Nội dung |
Hình 1 | Rủ bạn bị nhiễm HIV cùng chơi bắn bi, không xa lánh họ. |
Hình 2 | Hai chị em ngồi buồn tâm sự vì các bạn không chơi với mình do bố bị nhiễm HIV. |
Hình 3 | An ủi, động viên gia đình người bạn có mẹ bị nhiễm HIV. |
Hình 4 | Tuyên truyền cho mọi người hiểu về HIV/AIDS, không phân biệt đối xử với người nhiễm HIV/AIDS. |
Câu 4
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
4.1. Các bạn ở hình 1, 3 trang 36, 37 SGK đã có thái độ như thế nào đối với người bị nhiễm HIV và gia đình của họ?
a. Thông cảm, hỗ trợ, động viên.
b. Cùng chơi, không xa lánh.
c. Cả hai ý trên.
4.2. Theo bạn, trẻ em có thể tham gia phòng tránh HIV/AIDS như thế nào?
a. Tìm hiểu, học tập về các đường lây nhiễm và cách phòng tránh HIV/AIDS.
b. Chủ động phòng tránh, ý thức được các nguy cơ lây nhiễm HIV và có hành vi tự bảo vệ trước các nguy cơ đó.
c. Hướng dẫn bạn bè cách phòng tránh.
d. Bày tỏ tiếng nói, suy nghĩ, nhu cầu, vẫn đề bức xúc của các em liên quan đến HIV/AIDS.
e. Thực hiện tất cả các điều trên.
Lời giải chi tiết:
4.1. c
4.2. e
Xem lại lí thuyết
tại đây
:Tuần 6: Héc-ta. Luyện tập chung
Chuyên đề 9. Các bài toán vui và toán cổ
Bài tập phát triển năng lực Tiếng Việt - Tập 1
Chủ đề 3 : Tập thiết kế bài trình chiếu với phần mềm Powerpoint
Bài tập cuối tuần 24