Câu 1
Viết vào mỗi chỗ trống 2 - 3 từ ngữ về các chủ điểm đã học theo yêu cầu dưới đây:
Việt Nam - Tổ quốc em | Cánh chim hoà bình | Con người với thiên nhiên | |
Danh từ | M : đất nước, ........ | M : hoà bình, ........ | M : bầu trời ........ |
Động từ, tính từ | M : tươi đẹp ........ | M : hợp tác ........ | M : chinh phục, ........ |
Thành ngữ, tục ngữ | M: Yêu nước thương nòi,........ | M: Bốn biển một nhà,......... | M: Nắng tốt dưa, mưa tốt lúa,...... |
Phương pháp giải:
Em làm theo yêu cầu của đề bài.
Lời giải chi tiết:
Vỉệt Nam - Tổ quốc em | Cánh chim hòa bình | Con người với thiên nhiên | |
Danh từ | M : đất nước, Tổ quốc, giang sơn, quốc gia, quê hương, quê mẹ... | M : hòa bình, Trái đất, hữu nghị, tương lai, khát vọng... | M : bầu trời, biển cả, sông ngòi, núi rừng, kênh rạch, vườn tược... |
Động từ, tính từ | M : tươi đẹp, bảo vệ, xây dựng, anh dũng, kiến thiết, bất khuất... | M : hợp tác, thái bình, thanh bình, hạnh phúc, đoàn kết... | M : chinh phục, bao la, vời vợi, thăm thẳm, khắc nghiệt, hùng vĩ, bát ngát.... |
Thành ngữ
Tục ngữ | M : Yêu nước thương nòi, quê cha đất tổ, chôn rau cắt rốn, lá rụng về cội. Trâu bảy năm còn nhớ chuồng... | M : Bốn biển một nhà, kề vai sát cánh, chung lưng đấu cật, vui như mở hội... | M : Nắng tốt dưa, mưa tốt lúa, chân cứng đá mềm, cày sâu cuốc bẫm, lên thác xuống ghềnh... |
Câu 2
Viết những từ đồng nghĩa, trái nghĩa với mỗi từ trong bảng sau :
bảo vệ | bình yên | đoàn kết | bạn bè | mênh mông | |
Từ đồng nghĩa | |||||
Từ trái nghĩa |
Phương pháp giải:
-Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Lời giải chi tiết:
Bảo vệ | Bình yên | Đoàn kết | Bạn bè | Mênh mông | |
Từ đồng nghĩa | Giữ gìn, gìn giữ... | Bình an, yên bình, thanh bình... | Kết đoàn, liên kết... | Bằng hữu, bè bạn, bạn hữu... | Bao la, bát ngát,... |
Từ trái nghĩa | Phá hoại, tàn phá, hủy diệt,... | Bất ổn, náo động, náo loạn,... | Chia rẽ, xung đột, phân tán,... | Thù địch, kẻ địch, kẻ thù,... | Chật chội, chật hẹp, hạn hẹp,... |
Unit 9. What did you see at the zoo?
Chủ đề 2 : Soạn thảo văn bản
TẢI 30 ĐỀ THI HỌC KÌ 2 TOÁN 5
Chương 5. Ôn tập
Bài 6: Kính già, yêu trẻ