Unit 13: The 22nd Sea Game - Đông Nam Á Vận Hội Lần Thứ 22

2. So sánh kép (Double comparison) - Unit 13 - Tiếng Anh 12

   GRAMMAR

   Revision : DOUBLE COMPARISON

   A. Để diễn tả sự thay đổi theo thời gian của sự kiện, chúng ta dùng so sánh kép (double comparative / comparison).

   1. Tăng dần (Gradual increae)

S + V + comparative and comparative

   a. Tính từ/Trạng từ ngắn (Short adjectives / adverbs).

    S + V + adj/ ad+ER + and + adj/adv. ER.

       e.g: The prices of goods get higher and higher.

               (Giá hàng hóa càng ngày càng cao.)

   b. Tính từ / Trạng từ dài (Long adjectives / adverbs)

S + V + more and more + adj/ adv.

       e.g: The exercises get more and more difficult.

               (Bài tập (càng) ngày càng khó hơn.)

   2. Giảm dần (Gradual decrease)

S + V + less and less + adj/ adv

       e.g: He seems to get less und less attentive.

              (Anh ấy dường như ngày càng ít chăm chỉ hơn.)

              The polar climate gets less and less cold.

              (Khí hậu địa cực ngày càng ít lạnh hơn.)

   B. Để diễn tả mối tương quan nguyên nhân - hậu quả của sự biến đổi của hai sự kiện chúng ta dùng:

Comparative + S + V, comparative + S+ V.

   1. Tăng dần (Gradual increase)

   a. Tính từ/Trạng từ (With adjectives / Adverbs)

   a1. Tính từ / Trạng từ ngắn (Short adjectives /adverbs)

The + adj / adv + HR + S + V.....

        e.g: The stronger the wind is, the higher the waves get.

               (Gió càng mạnh, sóng càng cao.)

               The harder he studies, the better he gets.

              (Học  càng chăm, anh ấy càng giỏi hơn.)

   a2. Tính từ/Trạng từ dài (Long adjs/advs)

The more + adj. / adv. + S + V

        e.g: The more comfonable the hold is, the more expensive the rents are. (Khách sạn càng tiện nghi, giá  thuê càng đắt.)

   b. Danh từ (With nouns)

The more + noun + S + V.

       e.g: The more books you read, the more knowledge you can get.

              (Càng  đọc nhiều sách, bạn càng có nhiều kiến thức.)

   c. Động từ (With verbs)

       e.g: The more he earns, the more he wants.

              (Càng kiếm được nhiều (tiền), anh ấy càng muốn hơn.)

   2. Giảm dần (Gradual decrease)

   Để diễn tả sự giảm dần, chúng ta chỉ cần thêm “THE LESS" trước tính từ, trạng từ, danh từ hoặc động từ.

       e.g: The less  attentive he is, the less he understands the lessons.

             (Càng ít chăm chỉ, anh ấy càng ít hiểu bài.)

              The less carefully he drives, the fewer passengers he gets.

             (Càng lái xe ít cẩn thận, anh ấy càng có ít hành khách.)

   C. Dạng tỉnh lược (Some elliptical forms)

    The comparative, the better.

       e.g: The mure, the better. (Càng nhiều càng tốt.).

              The faster, the better. (Càng nhanh càng tốt.)

   The comparative, the merrier.

      e.g: The more crowded, the merrier. (Càng đông càng vui.)

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved