Đề bài
Tính và so sánh:
a) \(\sqrt {16.25} \) và \(\sqrt {16} .\sqrt {25} \).
b) \(\sqrt {36.49} \) và \(\sqrt {36} .\sqrt {49} \).
Lời giải chi tiết
a) Ta có: \(\sqrt {16.25} = \sqrt {400} = \sqrt {{{20}^2}} = \left| {20} \right| = 20.\)
\(\begin{array}{l}\sqrt {16} .\sqrt {25} = \sqrt {{4^2}} .\sqrt {{5^2}} = \left| 4 \right|.\left| 5 \right| \\\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;= 4.5 = 20.\\ \Rightarrow \sqrt {16.25} = \sqrt {16} .\sqrt {25} \;\left( { = 20} \right).\end{array}\)
b) Ta có: \(\sqrt {36.49} = \sqrt {1764} = \sqrt {{{42}^2}} = \left| {42} \right| = 42.\)
\(\begin{array}{l}\sqrt {36} .\sqrt {49} = \sqrt {{6^2}} .\sqrt {{7^2}} = \left| 6 \right|.\left| 7 \right| \\\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;= 6.7 = 42.\\ \Rightarrow \sqrt {36.49} = \sqrt {36} .\sqrt {49} \;\;\left( { = 42} \right).\end{array}\)
CHƯƠNG 3. SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 1 môn Sinh học lớp 9
Bài 11: Trách nhiệm của thanh niên trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
Đề thi vào 10 môn Toán Bạc Liêu
Tổng hợp 100 đề thi vào 10 môn Văn