Bài 1
1. Complete the table with the given words.
(Hoàn thành bảng với các từ đã cho.)
a an any some There wasn't There were There weren't |
Affirmative | |
Singular There was(1) ................. exciting player in the volleyball team. | Plural (2) ......... ........ (3) ................. noisy fans at the big stadium. |
Negative | |
Singular (4) ......... ........ (5)................ football match on Friday. | Plural (6) ......... ........ (7) ............... good teams in the competition. |
Affirmative | |
Singular There was(1) ................. exciting player in the volleyball team. | Plural (2) ......... ........ (3) ................. noisy fans at the big stadium. |
Negative | |
Singular (4) ......... ........ (5)................ football match on Friday. | Plural (6) ......... ........ (7) ............... good teams in the competition. |
Lời giải chi tiết:
1.an | 2.There were | 3.some | 4.There wasn’t | 5.a | 6.There weren’t | 7.any |
Affirmative | |
Singular There was an exciting player in the volleyball team. | Plural There were some noisy fans at the big stadium. |
Negative | |
Singular There wasn’t a football match on Friday. | Plural There weren’t any good teams in the competition. |
Bài 2
2. You were at an important football match at a stadium last week. Write affirmative and negative sentences using There was, There wasn't, There were, and There weren't.
(Bạn đã tham dự một trận đấu bóng đá quan trọng tại một sân vận động vào tuần trước. Viết các câu khẳng định và phủ định sử dụng There was, There were, There were, and There were not.)
a lot of spectators at the match. ✔
There were a lot of spectators at the match.
1. a lot of buses with fans ✔
2. a train station near the stadium X
3 any famous players in our team X
4. a very good player on the other team ✔
5. a nice café in the stadium X
6. a great sports shop next to the stadium ✔
7. a lot of goals in the match ✔
Lời giải chi tiết:
1 There were a lot of buses with fans.
(Có rất nhiều xe buýt cùng với người hâm mộ.)
2 There wasn’t a train station near the stadium.
(Không có một ga xe lửa nào gần sân vận động.)
3 There weren’t any famous players in our team.
(Không có bất kỳ cầu thủ nổi tiếng nào trong đội của chúng tôi.)
4 There was a very good player on the other team.
( Có một cầu thủ rất giỏi trong đội khác.)
5 There wasn’t a nice café in the stadium.
(Không có một quán cà phê đẹp trong sân vận động.)
6 There was a great sports shop next to the stadium.
( Có một cửa hàng thể thao lớn bên cạnh sân vận động.)
7 There were a lot of goals in the match.
( Có rất nhiều bàn thắng trong trận đấu.)
Bài 3
3.Look at the table. Complete the sentences with was, wasn't, were or weren't
(Nhìn vào bảng. Hoàn thành các câu với is, not, were hoặc were.)
Patrick wasn't at the library on Saturday. He was at the sports centre.
1. Muhammad and Arthur ____ at the sports centre on Saturday. They ____ at the cinema.
2. Katy ____ at the library on Saturday. She ____ at the park.
3. Patrick ____at the cinema on Sunday. He ____ at the football stadium.
4. Muhammad and Arthur ____at the park on Sunday. They ____ at the swimming pool
5. Katy ____ at the library on Sunday. She ____ at the park.
Lời giải chi tiết:
1.weren’t; were | 2.was; wasn’t | 3.wasn’t; was | 4.weren’t; were | 5.wasn’t; was |
Muhammad and Arthur weren’t at the sports centre on Saturday. They were at the cinema.
( Muhammad và Arthur không có mặt ở trung tâm thể thao vào thứ Bảy. Họ đã ở rạp chiếu phim.)
2.Katy was at the library on Saturday. She wasn’t at the park.
( Katy đã ở thư viện vào thứ Bảy. Cô ấy không có ở công viên.)
3.Patrick wasn’t at the cinema on Sunday. He was at the football stadium.
( Patrick đã không ở rạp chiếu phim vào Chủ nhật. Anh ấy đã ở sân vận động bóng đá.)
4.Muhammad and Arthur weren’t at the park on Sunday. They were at the swimming pool.
( Muhammad và Arthur không có ở công viên vào Chủ nhật. Họ đã ở bể bơi.)
5. Katy wasn’t at the library on Sunday. She was at the park.
( Katy không có ở thư viện vào Chủ nhật. Cô ấy đã ở công viên.)
Bài 4
4. What were you interested in when you were younger? Use the given words to help you.
(Bạn thích gì khi bạn còn trẻ hơn? Sử dụng những từ đã cho để giúp bạn.)
at the age of last summer holidays when I was / we were nine / ten be a fan of be really into be interested in |
I was really into table tennis at the age of ten.
(Tôi thực sự đam mê bóng bàn khi mới 10 tuổi.)
Lời giải chi tiết:
I was a fan of football when I was nine.
(Tôi là một fan hâm mộ của bóng đá khi tôi 9 tuổi.)
I was interested in badminton at the age of ten.
(Tôi quan tâm đến cầu lông khi mới 10 tuổi.)
We were really into cycling last summer.
(Chúng tôi đã thực sự mê đi xe đạp vào mùa hè năm ngoái.)
I was a fan of basketball when I was a little kid.
(Tôi là một fan hâm mộ của bóng rổ khi tôi còn là một đứa trẻ nhỏ.)
Unit 3. My Friends
SOẠN VĂN 6 TẬP 1 - KNTT CHI TIẾT
Progress review 3
Chủ đề 1. NHÀ Ở
CHƯƠNG 2. SỐ NGUYÊN
Ôn tập hè Tiếng Anh lớp 6
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - iLearn Smart World
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 - English Discovery
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Friends Plus
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Global Success
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Right on!
SBT Global Success Lớp 6
SBT English Discovery Lớp 6
SBT iLearn Smart World Lớp 6
SBT Right on! Lớp 6
Tiếng Anh - Explore English Lớp 6
Tiếng Anh - Friends plus Lớp 6
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 6
Global Success (Pearson) Lớp 6
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 6
Tiếng Anh - Right on Lớp 6
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Plus
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Right on!