Bài 1
Bài 1
1. Look at the people in the schoolyard al Quang Trung School. Say who each person is.
(Em hãy nhìn mọi người trong sân trường Quang Trung rồi nói xem ngưòi đó là ai.)
Lời giải chi tiết:
- The boy reading the book is Ba.
(Bạn nam đang đọc sách là Ba.)
- The man walking up the stairs is Mr. Quang.
(Người đàn ông bước lên cầu thang là thầy Quang.)
- The woman carrying a bag is Miss Lien.
(Người phụ nữ mang theo một chiếc túi là cô Liên.)
- The boy standing next to Miss Lien is Nam.
(Bạn nam đứng cạnh cô Liên là Nam.)
- The girl standing by the table is Lan.
(Bạn nữ đứng cạnh cái bàn là Lan.)
- The girls playing cards are Nga on the left and Hoa on the right.
(Các cô gái chơi cờ là Nga ở bên trái và Hoa bên tay phải.)
Bài 2
Bài 2
2. Look at this stall. Describe the goods for sale. Use the past participles of the verbs in the box.
(Em hãy nhìn quầy hàng và mô tả hàng hoá được bày bán. Sử dụng phân từ quá khứ của động từ trong khung.)
wrap in paint make in recycle from dress in keep in |
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
- The old lamp made in China is five dollars.
(Chiếc đèn cũ được sản xuất tại Trung Quốc có giá năm đô la.)
- The green painted box is one dollar.
(Chiếc hộp sơn màu xanh lá cây có giá một đô la.)
- The truck made from recycled aluminum cans is two dollars.
(Chiếc xe tải được làm từ lon nhôm tái chế có giá hai đô la.)
- The doll dressed in red is two dollars.
(Con búp bê mặc váy màu đỏ có giá hai đô la.)
- The flowers wrapped in blue paper is one dollar.
(Những bông hoa bọc trong giấy màu xanh có giá một đô la.)
- The toy kept in a cardboard box are ten dollars.
(Các đồ chơi được giữ trong một hộp các tông có giá mười đô la.)
Bài 3
Bài 3
3. Work with a partner. Use these words to make and respond to requests. A check (S) means agree to the request a cross (X) means do not agree to the request.
(Hãy làm việc cùng bạn bên cạnh, sử dụng những từ này để yêu cầu và đáp lại lòi yêu cầu. Dấu (S) có nghĩa là đồng ý, còn dấu (X) có nghĩa là không đồng ý với lời yêu cầu.)
Lời giải chi tiết:
a) Would you mind moving your car? => No, of course not.
(Anh có phiền khi di chuyển xe của mình không? => Không, tất nhiên là không.)
b) Would you mind putting out your cigarette? => No, of course not.
(Anh có phiền khi ngừng hút thuốc không? => Không, tất nhiên là không.)
c) Would you mind getting me some coffee? => I'm sorry, I'm too busy right now.
(Anh có phiền lấy giúp tôi một tách cà phê? => Tôi xin lỗi, hiện tôi đang bận.)
d) Would you mind waiting a moment? => I'm sorry, I can't. I'm already late for work.
(Anh có phiền đợi tôi một chút không? => Tôi xin lỗi, tôi không thể. Tôi đã bị muộn giờ làm việc rồi.)
Bài 4
Bài 4
4. Work with a partner. Look at the pictures. Ask questions and give suitable responses. The information on page 100 may help you.
(Hãy làm việc cùng bạn bên cạnh, nhìn tranh rồi hỏi và đáp. Thông tin ở trang 100 có thể giúp em.)
a)
Request: Do you mind if I sit down?
(Yêu cầu: Bạn có phiền không nếu tôi ngồi xuống?)
Response: Please do.
(Trả lời: Bạn ngồi đi.)
b)
Request: Would you mind if I smoked?
(Yêu cầu: Bạn có phiền không nếu tôi hút thuốc?)
Response: I’d rather you didn’t.
(Trả lời: Tôi nghĩ là bạn không nên hút.)
Lời giải chi tiết:
c)
Request: Do you mind if I postpone our meeting?
(Yêu cầu: Bạn có phiền không nếu tôi hoãn cuộc hẹn của chúng ta?)
Response: Not at all.
(Phản hồi: Không sao.)
d)
Request: Do you mind if I turn off the stereo?
(Yêu cầu: Bạn có phiền không nếu tôi tắt loa?)
Response: I'd rather you didn't.
(Trả lời: Tôi nghĩ là bạn không nên tắt.)
e)
Request: Would you mind if I turned on the air conditioner?
(Yêu cầu: Bạn có phiền nếu tôi bật máy điều hòa không?)
Response: Please do.
(Trả lời: Bạn cứ bật đi.)
f)
Request: Do you mind if I eat lunch while watching TV?
(Yêu cầu: Bạn có phiền không nếu tôi ăn trưa trong khi xem TV?)
Response: No, of course not.
(Trả lời: Không, tất nhiên là không.)
Đề kiểm tra 15p kì 1 – Có đáp án và lời giải
CHƯƠNG II. ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
Tải 10 đề thi giữa kì 1 Sinh 8
SOẠN VĂN 8 TẬP 1
CHƯƠNG V: TIÊU HÓA
SGK Tiếng Anh Lớp 8 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 8 mới
SHS Tiếng Anh 8 - Global Success
SHS Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - Global Success
SBT Tiếng Anh 8 - THiNK
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 8
SBT Tiếng Anh 8 - Macmillan Motivate
SBT Tiếng Anh 8 - Right on!
SBT Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - English Discovery
SBTTiếng Anh 8 - i-Learn Smart World
SBT Tiếng Anh 8 - Friends Plus
SBT Tiếng Anh Lớp 8 mới
Vở bài tập Tiếng Anh Lớp 8