Bài 1
1. Look, listen and repeat.
(Nhìn, nghe và lặp lại.)
a) Hi, Nam!
(Chào Nam!)
Hi, Tom. Come in.
(Chào Tom. Mời vào.)
b) What are you doing?
(Bạn đang làm gì vậy?)
I'm watching The World of Animals.
(Mình đang xem Thế giới động vật.)
c) Do you like watching animal programmes?
(Bạn có thích xem những chương trình về động vật không?)
Yes. I often watch them in my free time.
(Có. Mình thường xem chúng vào thời gian rảnh.)
d) What about you? What do you do in your free time?
(Còn bạn thì sao? Bạn làm gì vào thời gian rảnh của bạn?)
I ride my bike in the park.
(Mình đi xe đạp trong công viên.)
Bài 2
2. Point and say.
(Chỉ và nói.)
Lời giải chi tiết:
a) What do you do in your free time?
(Bạn làm gì trong thời gian rảnh?)
I surf the Internet.
(Mình truy cập Internet. / Mình lướt Internet.)
b) What do you do in your free time?
(Bạn làm gì vào thời gian rảnh của bạn?)
I go to the cinema.
(Mình đi xem phim.)
c) What do you do in your free time?
(Bạn làm gì vào thời gian rảnh của bạn?)
I clean the house.
(Mình lau dọn nhà.)
d) What do you do in your free time?
(Bạn làm gì vào thời gian rảnh của bạn?)
I do karate.
(Mình tập võ ka-ra-te.)
Bài 3
3. Let's talk.
(Chúng ta cùng nói.)
Hỏi và trả lời những câu hỏi về em và bạn em làm gì trong thời gian rảnh.
- Do you like...?
(Bạn có thích...?)
- Yes, I do. / No, I don't.
(Vâng, tôi thích. / Không, tôi không thích.)
- What do you do in your free time?
(Bạn làm gì vào thời gian rảnh?)
Bài 4
4. Listen and tick.
(Nghe và đánh dấu chọn (√).)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
1. Mary: Do you like my new picture, Nam?
Nam: Yes! It's so nice! How often do you draw pictures, Mary?
Mary: I usually draw pictures in my free time.
2. Nam: What do you do in your free time, Linda?
Linda: I often go to the cinema.
Nam: Do you go to the zoo?
Linda: Not very often.
3. Nam: Where were you yesterday, Phong?
Phong: I was at the karate club.
Nam: Oh, can you do karate?
Phong: Yes, of course. I usually do karate in my free time.
Tạm dịch:
1. Mary: Cậu thích bức tranh mới của mình chứ, Nam?
Nam: Có chứ! Nó đẹp lắm. Cậu vẽ tranh thường xuyên như thế nào vậy Mary?
Mary: Mình thường vẽ tranh trong thời gian rảnh.
2. Nam: Cậu thường gì vào thời gian rảnh vậy Linda?
Linda: Mình thường đến rạp chiếu phim.
Nam: Cậu hay đến sở thú chứ?
Linda: Không thường xuyên lắm.
3. Nam: Cậu đã ở đâu ngày hôm qua vậy, Phong?
Phong: Mình đã ở câu lạc bộ Karate.
Nam: Ồ cậu có thể tập võ Karate sao?
Phong: Tất nhiên rồi. Mình thường tập Karate trong thời gian rảnh mà.
Lời giải chi tiết:
1. b 2. a 3. b
Bài 5
5. Read and complete.
(Đọc và hoàn thành.)
1. watch | 2. free | 3. songs | 4. go | 5. twice |
Hoa: What do you do in your (1) _________ time, Quan?
Quan: I often (2) ________ sports programmes on TV. What about you, Hoa?
Hoa: I (3) ________ to music club with my friends.
Quan: How often do you go to the music club?
Hoa: (4) ______ a week.
Quan: What do you do there?
Hoa: I dance and sing (5) _________.
Lời giải chi tiết:
1. free | 2. watch | 3. go | 4. twice | 5. songs |
Đoạn hội thoại hoàn chỉnh:
Hoa: What do you do in your free time, Quan?
Quan: I often watch sports programmes on TV. What about you, Hoa?
Hoa: I go to music club with my friends.
Quan: How often do you go to the music club?
Hoa: Twice a week.
Quan: What do you do there?
Hoa: I dance and sing songs.
Tạm dịch:
Hoa: Bạn làm gì vào thời gian rảnh của mình vậy Quân?
Quân: Tôi thường xem những chương trình thể thao trên ti vi. Còn bạn thì sao Hoa?
Hoa: Tôi đi câu lạc bộ âm nhạc với những người bạn tôi.
Quân: Bạn có thường đi câu lạc bộ âm nhạc không?
Hoa: Hai lần một tuần.
Quân: Bạn làm gì ở đó?
Hoa: Tôi nhảy múa và hát.
Bài 6
6. Let's play.
(Chúng ta cùng chơi.)
A matching game
(Trò chơi kết hợp)
Chủ đề 1 : Bước đầu đến với máy tính
Tuần 26: Nhân số đo thời gian với một số. Chia số đo thời gian cho một số. Vận tốc
Chương 4. Số đo thời gian. Toán chuyển động đều
Unit 17: What Would You Like To Eat?
Chuyên đề 7. Bài toán công việc chung, công việc riêng