New Words a
a. Unscramble the words.
(Sắp xếp lại từ.)
Lời giải chi tiết:
1. volunteer: tình nguyện viên
2. raise: nâng lên, xây dựng, đưa ra
3. donate: tặng, quyên góp
4. support: hỗ trợ
5. charity: từ thiện
6. provide: cung cấp
New Words b
b. Find the words from Task a. in the word search.
(Tìm các từ trong Task a. trong tìm kiếm từ.)
Lời giải chi tiết:
Listening a
a. Listen to Alice and Stu talking about a charity.
(Nghe Alice và Stu nói về một tổ chức từ thiện.)
They are talking ….. (Họ đang nói chuyện …..)
1. on a radio show.(trên một chương trình radio.)
2. on a TV show. (trên một chương trình truyền hình.)
3. at a charity event. (tại một sự kiện từ thiện.)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
Stu: Okay, welcome back to team talk. Now we have a special guest on our show this evening. She's joining us from South America. Hello, Alice. Are you there?
Alice: Hi Stu. Thanks for having me on your show.
Stu: So Alice, tell our listeners why your in South America?
Alice: Well, I volunteer for a charity called “Tree friends”, we work in many countries including Brazil, Indonesia, India and the Republic of the Congo but right now I'm working in Peru.
Stu: So what are you doing there?
Alice: “Tree Friends” supports local people in the rainforest, we build houses schools and provide education. I'm working in a small school in the jungle.
Stu: That's amazing. So, are you a teacher?
Alice: Yes, I'm an English teacher. I have a small class of ten students and there are eleven or twelve years old.
Stu: How long will you stay in Peru?
Alice: I will stay here for another three months. After that maybe Africa, Asia. I'm not sure.
Stu: It sounds very exciting.
Stu: Can you tell our listeners how they can help support team Friends?
Alice: Yes if you want to volunteer, please visit our website at treefriends.com to donate. Our number is 0811352783.
Stu: Great, thanks a lot Alice. Good luck in Peru.
Alice: Thanks.
Tạm dịch:
Stu: Được rồi, chào mừng bạn quay trở lại buổi nói chuyện nhóm. Bây giờ chúng tôi có một khách mời đặc biệt trong chương trình của chúng tôi tối nay. Cô ấy đến với chúng tôi từ Nam Mỹ. Xin chào, Alice. Bạn có ở đó không?
Alice: Chào Stu. Cảm ơn vì đã có tôi trong chương trình của bạn.
Stu: Vậy Alice, hãy cho thính giả của chúng tôi biết tại sao bạn lại ở Nam Mỹ?
Alice: À, tôi tình nguyện cho một tổ chức từ thiện có tên là “Những người bạn trên cây”, chúng tôi làm việc ở nhiều quốc gia bao gồm Brazil, Indonesia, Ấn Độ và Cộng hòa Congo nhưng hiện tại tôi đang làm việc ở Peru.
Stu: Vậy bạn đang làm gì ở đó?
Alice: "Tree Friends" hỗ trợ người dân địa phương trong rừng nhiệt đới, chúng tôi xây dựng nhà ở trường học và cung cấp giáo dục. Tôi đang làm việc trong một ngôi trường nhỏ trong rừng.
Stu: Thật tuyệt vời. Vì vậy, bạn là một giáo viên?
Alice: Vâng, tôi là giáo viên tiếng Anh. Tôi có một lớp nhỏ gồm mười học sinh và có mười một hoặc mười hai tuổi.
Stu: Bạn sẽ ở Peru bao lâu?
Alice: Tôi sẽ ở đây ba tháng nữa. Sau đó có thể là Châu Phi, Châu Á. Tôi không chắc.
Stu: Nghe có vẻ rất thú vị.
Stu: Bạn có thể cho thính giả của chúng tôi biết họ có thể giúp đỡ những người bạn trong nhóm như thế nào không?
Alice: Có nếu bạn muốn làm tình nguyện viên, vui lòng truy cập trang web treefriend.com của chúng tôi để quyên góp. Số của chúng tôi là 0811352783.
Stu: Tuyệt, cảm ơn Alice rất nhiều. Chúc may mắn ở Peru.
Alice: Cảm ơn.
Lời giải chi tiết:
They are talking: 1. on a radio show
(Họ đang nói chuyện: 1. trên một chương trình radio)
Listening b
b. Now, listen and circle the correct answers. An example has been done for you.
(Bây giờ, hãy lắng nghe và khoanh tròn các câu trả lời đúng. Một ví dụ đã được hoàn thành cho bạn.)
Lời giải chi tiết:
1. Where is Alice working?: c. Peru
(Alice đang làm việc ở đâu?: C. Peru)
2. What does Tree Friends do?: a. builds houses
(Những người bạn Tree làm gì?: A. xây nhà)
3. How many students are there in Alice’s class?: b. 10
(Có bao nhiêu học sinh trong lớp học của Alice?: B. 10)
4. How can listeners donate?: c. by phone
(Người nghe có thể quyên góp bằng cách nào?: C. bằng điện thoại)
Grammar a
a. Fill in the blanks with the correct form of the verbs in the brackets. Practice saying the sentences.
(Điền vào chỗ trống với dạng đúng của động từ trong ngoặc. Luyện nói các câu.)
Present Simple
Present Continuous
1. What does the charity (do) _______________?
4. What is the charity (do) _____________ now?
2. The charity (provide) ____________ education in local schools.
5. At the moment, the charity (work) _____________ with doctors in West Africa.
3. She (work) ____________ in the Amazon rainforest.
6. They (help) ___________ poor children go to school.
Lời giải chi tiết:
1. What does the charity do?
(Tổ chức từ thiện làm gì?)
2. The charity provides education in local schools.
(Tổ chức từ thiện cung cấp giáo dục cho các trường học địa phương.)
3. She works in the Amazon rainforest.
(Cô ấy làm việc trong rừng nhiệt đới Amazon.)
4. What is the charity doing now?
(Tổ chức từ thiện hiện đang làm gì?)
5. At the moment, the charity is working with doctors in West Africa.
(Hiện tại, tổ chức từ thiện đang làm việc với các bác sĩ ở Tây Phi.)
6. They are helping poor children go to school.
(Họ đang giúp trẻ em nghèo đi học.)
Grammar b
b. Rewrite the Present Simple sentences in Present Continuous.
(Viết lại các câu hiện tại đơn thành thì hiện tại tiếp diễn.)
1. We build homes for people living in the mountains.
____________________________________________________________
2. The charity works with volunteers to clean up beaches.
____________________________________________________________
3. They donate clothes to Africa.
____________________________________________________________
4. I teach children in poor countries.
____________________________________________________________
5. He raises money for tigers and rhinos.
____________________________________________________________
Lời giải chi tiết:
1. We are building homes for people living in the mountains.
(Chúng tôi đang xây dựng nhà cho những người sống trên núi.)
2. The charity is working with volunteers to clean up beaches.
(Tổ chức từ thiện đang làm việc với các tình nguyện viên để làm sạch các bãi biển.)
3. They are donating clothes to Africa.
(Họ đang quyên góp quần áo cho Châu Phi.)
4. I’m teaching children in poor countries.
(Tôi đang dạy trẻ em ở các nước nghèo.)
5. He is raising money for tigers and rhinos.
(Anh ấy đang gây quỹ cho hổ và tê giác.)
Writing
Look at the information and write Ben’s volunteer profile.
(Xem thông tin và viết hồ sơ tình nguyện viên của Ben.)
Volunteer Profile
Name: Ben Roberts
Charity: Schools4All
Work: builds houses + provides education in poor countries
Locations: Asia, Africa
Volunteer location: working in Bangladesh
Volunteer’s job: building schools
My name’s Ben Roberts, and I work for a charity called Schools4All. We build houses and provide education in many poor countries in Asia and Africa. At the moment, I’m working in Bangladesh. I’m building schools. It’s hard work, but I love it. If you would like to donate, visit
www.school4all.com
Tạm dịch:
Hồ sơ tình nguyện viên
Tên: Ben Roberts
Tổ chức từ thiện: Schools4All
Công việc: xây nhà + giáo dục ở các nước nghèo
Vị trí: Châu Á, Châu Phi
Vị trí tình nguyện viên: làm việc tại Bangladesh
Công việc của tình nguyện viên: xây dựng trường học
Tên tôi là Ben Roberts và tôi làm việc cho một tổ chức từ thiện có tên là School4All. Chúng tôi xây nhà và cung cấp giáo dục ở nhiều nước nghèo ở Châu Á và Châu Phi. Hiện tại, tôi đang làm việc ở Bangladesh. Tôi đang xây dựng trường học. Đó là công việc khó khăn, nhưng tôi thích nó. Nếu bạn muốn đóng góp, hãy truy cập www.school4all.com
Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 10
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Bright
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Global
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 10
SBT Bright Lớp 10
SBT English Discovery Lớp 10
SBT Friends Global Lớp 10
SBT Global Success Lớp 10
Tiếng Anh - Bright Lớp 10
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 10
Tiếng Anh - Explore New Worlds Lớp 10
Tiếng Anh - Friends Global Lớp 10
Tiếng Anh - Global Success Lớp 10
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 10