Bài 1
1. Look, listen anh repeat.
(Nhìn, nghe và đọc lại.)
a) What do you do on Fridays, Nam? - I go to school in the morning.
(Bạn làm gì vào những ngày thứ Sáu vậy Nam? Tôi đi học vào buổi sáng.)
b) How about in the afternoon? - I help my parents at home.
(Còn vào buổi chiều thì sao? - Tôi phụ giúp bố mẹ tôi ở nhà.)
c) What do you do on Saturdays? - I visit my grandparents in the morning.
(Bạn làm gì vào những ngày thứ Bảy? - Tôi thăm ông bà tôi vào buổi sáng.)
d) And in the afternoon? - I play football.
(Còn buổi chiều thì sao? - Tôi chơi bóng đá.)
Bài 2
2. Point and say.
(Chỉ và nói.)
Lời giải chi tiết:
1. What do you do on Monday? - I go to school in the morning. I listen to music in the afternoon.
(Bạn làm gì vào thứ Hai? - Tôi đi học vào buổi sáng. Tôi nghe nhạc vào buổi chiều.)2. What do you do on Tuesday? - I go to school in the morning. I watch TV in the afternoon.
(Bạn làm gì vào thứ Ba? - Tôi đi học vào buổi sáng. Tôi xem ti vi vào buổi chiều.)
3. What do you do on Wednesday? - I go to school in the morning. I play the guitar in the afternoon.
(Bạn làm gì vào thứ Tư? - Tôi đi học vào buổi sáng. Tôi chơi ghi-ta vào buổi chiều.)
4. What do you do on Thursday? - I go to school in the morning. I go swimming in the afternoon.
(Bạn làm gì vào thứ Năm? - Tôi đi học vào buổi sáng. Tôi đi bơi vào buổi chiều.)
5. What do you do on Friday? - I go to school in the morning. I visit my friends in the afternoon.
(Bạn làm gì vào thứ Sáu? - Tôi đi học vào buổi sáng. Tôi thăm bạn bè tôi vào buổi chiều.)
6. What do you do on Saturday? - I go to the zoo in the morning. I play football in the afternoon.
(Bạn làm gì vào thứ Bảy? - Tôi đi sở thú vào buổi sáng. Tôi chơi bóng đá vào buổi chiều.)
7. What do you do on Sunday? - I help my parents in the morning. I visit my grandparents in the afternoon.
(Bạn làm gì vào Chủ nhật? - Tôi phụ giúp ba mẹ tôi vào buổi sáng. Tôi thăm ông bà tôi vào buổi chiều.)
Bài 3
3. Let's talk.
(Cùng nói.)
What day is it today?
(Hôm nay là thứ mấy?)
What do you do on Mondays/Tuesdays/...?
(Bạn làm gì vào những ngày thứ Hai/ thứ Ba/ ...?)
Bài 4
4. Listen and number.
(Nghe và điền số.)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
1. A: Do you visit your grandparents on Saturdays?
(Bạn có đi thăm ông bà của bạn vào các ngày thứ Bảy không?)
B: No, I don't.
(Mình không.)
A: What do you do?
(Thế bạn làm gì?)
B: I go to the zoo.
(Mình đi sở thú.)
2. A: Do you go swimming on Sundays?
(Bạn có đi bơi vào những ngày Chủ Nhật không?)
B: No, I don't.
(Mình không.)
A: When do you go swimming?
(Vậy khi nào thì bạn đi bơi?)
B: On Friday afternoons.
(Vào các chiều thứ Sáu.)
3. A: Do you go to school on Saturdays?
(Bạn có đi học vào những ngày thứ Bảy không?)
B: No, I don't. I go to school from Monday to Friday.
(Mình không. Mình đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu.)
4. A: What do you do on Tuesday afternoons?
(Bạn làm gì vào những buổi chiều thứ Ba?)
B: I stay at home. I play the guitar.
(Mình ở nhà. Mình chơi ghi-ta.)
Lời giải chi tiết:
a. 3 b. 2 c. 4 d. 1
Bài 5
5. Look and write.
(Nhìn và viết.)
Lời giải chi tiết:
Today is (1) Friday.
(Hôm nay là thứ Sáu.)
I (2) go to school in the morning.
(Tôi đi học vào buổi sáng.)
I (3) go swimming in the afternoon.
(Tôi đi bơi vào buổi chiều.)
Tomorrow is (4) Saturday.
(Ngày mai là thứ Bảy.)
I do not (5) go to school on Saturdays. I go to the zoo.
(Tôi không đi học và các ngày thứ Bảy. Tôi đi sở thú.)
Bài 6
6. Let's play.
(Đập tay vào bảng)
VNEN TIẾNG VIỆT 4 - TẬP 2
Chủ đề 2: Năng lượng
VBT Toán 4 - Cánh Diều tập 2
TẢI 30 ĐỀ THI HỌC KÌ 1 TOÁN 4
Unit 4: Activities
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4