1. The weather was nice, so we spent a day swimming in the sea and relaxing on the beach
2. On the last day, we went to the market and bought _________. I bought some "I ♥ NYC" T-shirts and a small statue of the Statue of Liberty.
3. I forgot my ________and had to ask my brother to lend me some money.
4. I took lots of________ during the trip with my new camera.
5. I like to buy ________when visiting different cities, but I never write on any of them.
6. My mom bought me a new ________ because I started having swimming lessons.
7. I want to spend the first day going _______.I want to see Big Ben, the Tower of London, and Buckingham Palace.
1. We saw (see) the Sydney Opera
2. I _________(take) lots of photos of castles.
3. We ________(have) many delicious Australian dishes.
4. The weather______(be) cold so I ______(wear) a big jacket.
5. We________(not go) to the park because it was late when we got back.
6. My friend just ________(come) back from New Zealand.
7. We ________(eat) lots of tasty food in London.
8. I _________(buy) many souvenirs for my friends.
New words a
a. Unscramble the words
(Sắp xếp các từ sau )
Lời giải chi tiết:
1. beach: bãi biển
2. souvenirs: đồ lưu niệm
3. photos: ảnh
4. sightseeing: chuyến tham quan
5. wallet: ví
6. postcards: bưu thiếp
7. swimsuit: đồ bơi
New words b
b. Find the words from Task a in the word search.
(Tìm các từ trong Nhiệm vụ a trong tìm kiếm từ.)
Lời giải chi tiết:
New words c
c. Fill in the blanks with the words from task a
(Điền vào chỗ trống với các từ trong nhiệm vụ a)
1. The weather was nice, so we spent a day swimming in the sea and relaxing on the beach
2. On the last day, we went to the market and bought _________. I bought some "I ♥ NYC" T-shirts and a small statue of the Statue of Liberty.
3. I forgot my ________and had to ask my brother to lend me some money.
4. I took lots of________ during the trip with my new camera.
5. I like to buy ________when visiting different cities, but I never write on any of them.
6. My mom bought me a new ________ because I started having swimming lessons.
7. I want to spend the first day going _______.I want to see Big Ben, the Tower of London, and Buckingham Palace.
Lời giải chi tiết:
1. beach
(Thời tiết đẹp, vì vậy chúng tôi đã dành một ngày để bơi ở biển và thư giãn trên bãi biển)
2. souvenirs
(Vào ngày cuối cùng, chúng tôi đã đi chợ và mua đồ lưu niệm. Tôi đã mua một số áo phông "I ♥ NYC" vàmột bức tượng nhỏ của Nữ thần Tự do.)
3. wallet
(Tôi để quên ví và phải nhờ anh trai cho mượn một số tiền)
4. photos
(Tôi đã chụp rất nhiều ảnh trong chuyến đi với chiếc máy ảnh mới của mình.)
5 . postcards
(Tôi thích mua bưu thiếp khi đến thăm các thành phố khác nhau, nhưng tôi không bao giờ viết lên bất kỳbưu thiếp nào.)
6. swimsuit
(Mẹ tôi mua cho tôi một bộ đồ bơi mới vì tôi bắt đầu học bơi.)
7. sightseeing
(Tôi muốn dành ngày đầu tiên để đi tham quan, tôi muốn xem Big Ben, Tháp London và Cung điệnBuckingham.)
Listening a
a. Listen to Emily talking about her trip to Sydney.Tick(✔) the places she visited.
(Hãy nghe Emily kể về chuyến đi của cô ấy đến Sydney. Đánh dấu (✔) những nơi cô ấy đã ghé thăm.)
Phương pháp giải:
Bài nghe
A: Hi, Emily. Did you have a good time in Sydney?
Emily: Oh, yes. Sydney is beautiful and the weather was perfect.
A: What did you do?
Emily: We went sightseeing a lot. We went to the rocks, the oldest part of Sydney. It was cool to see these old houses and hotels in the city center.
A: That sounds cool!
Emily: We also took a ferry ride to the Manly Beach and got a great view of the Sydney Opera House. Here, let me show you my photos.
A: Wow. It's beautiful.
Emily: Right? So we went swimming and I learned how to surf.
A: Cool! Can you surf now?
Emily: Yes. Well, a bit.
A: What was your favorite thing about Sydney?
Emily: Everything. I had so much fun there, and I bought lots of souvenirs. Look, I got you a postcard in this little toy kangaroo.
A: Thanks.
Tạm dịch
A: Xin chào, Emily. Bạn đã có một thời gian vui vẻ ở Sydney?
Emily: Ồ, có. Sydney thật đẹp và thời tiết thật hoàn hảo.
A: Bạn đã làm gì?
Emily: Chúng tôi đã đi tham quan rất nhiều nơi. Chúng tôi đã đến những tảng đá, phần cổ nhất của Sydney. Thật tuyệt khi nhìn thấy những ngôi nhà cổ và khách sạn này ở trung tâm thành phố.
A: Nghe hay đấy!
Emily: Chúng tôi cũng đã đi phà đến Bãi biển Manly và có tầm nhìn tuyệt vời ra Nhà hát Opera Sydney. Đây, để tôi cho bạn xem ảnh của tôi.
A: Chà. Nó thật đẹp.
Emily: Đúng không? Vì vậy, chúng tôi đã đi bơi và tôi học cách lướt sóng.
A: Tuyệt! Bây giờ bạn có thể lướt được không?
Emily: Vâng. Chà, một chút.
A: Điều bạn thích nhất ở Sydney là gì?
Emily: Mọi thứ. Tôi đã có rất nhiều niềm vui ở đó, và tôi đã mua rất nhiều đồ lưu niệm. Nhìn này, tôi đã mua cho bạn một tấm bưu thiếp trong con chuột túi đồ chơi nhỏ này.
A: Cảm ơn.
Lời giải chi tiết:
a. She visited
Listening b
b. Now listen again and write True or False
(Bây giờ hãy nghe lại và viết Đúng hay Sai)
Lời giải chi tiết:
1. True
(Thời tiết ở Sydney thật tốt.)
2. True
(Emily đến khu phố cổ nhất ở Sydney.)
3. True
(Họ đi phà đến một bãi biển.)
4. False
Grammar
Fill in the blanks with the Past Simple form of the verbs.
(Điền vào chỗ trống với dạng Quá khứ Đơn của các động từ.)
1. We saw (see) the Sydney Opera
2. I _________(take) lots of photos of castles.
3. We ________(have) many delicious Australian dishes.
4. The weather______(be) cold so I ______(wear) a big jacket.
5. We________(not go) to the park because it was late when we got back.
6. My friend just ________(come) back from New Zealand.
7. We ________(eat) lots of tasty food in London.
8. I _________(buy) many souvenirs for my friends.
Phương pháp giải:
Thì Quá khứ đơn
Khẳng định: S + V(ed/bất quy tắc) + O
Phủ định: S + didn’t + V(nguyên thể) + O
Nghi vấn: Did + S + V (nguyên thể) + O
Lời giải chi tiết:
1. saw (Chúng tôi đã xem nhà hát Opera Sydney)
2. took (Tôi đã chụp rất nhiều ảnh về các lâu đài .)
3. had (Chúng tôi đã có nhiều món ăn ngon của Úc.)
4. was/ wore (Thời tiết lạnh nên tôi mặc một chiếc áo khoác lớn.)
5. didn’t go (Chúng tôi đã không đến công viên vì đã muộn khi chúng tôi về.)
6. came (. Bạn tôi vừa trở về từ New Zealand.)
7. ate (Chúng tôi đã ăn rất nhiều đồ ăn ngon ở London.)
8. bought
(Tôi đã mua nhiều đồ lưu niệm cho bạn bè của mình.)
Writing
Answer the questions
(Trả lời các câu hỏi)
1. Where did you go on your last vacation?
(Bạn đã đi đâu trong kỳ nghỉ cuối cùng của mình?)
2. What did you do on your trip?
(Bạn đã làm gì trong chuyến đi của mình?)
3. Did you buy anything? What did you buy?
(Bạn có mua gì không? Bạn đã mua gì?)
4. Did you try any new food? Which was your favorite? Which didn't you like?
(Bạn đã thử món ăn mới nào chưa? Bạn yêu thích cái nào? Bạn không thích cái nào?)
Lời giải chi tiết:
1. I went to Côn Đảo on my last vacation.
(Tôi đã đến Côn Đảo vào kỳ nghỉ cuối cùng của mình.)
2. I went swimming and snorkeling and I saw some baby turtles.
(Tôi đã đi bơi và lặn với ống thở và tôi nhìn thấy một số con rùa con.)
3. Yes, I did. I bought some souvenirs.
(Có, tôi đã. Tôi đã mua một số đồ lưu niệm.)
4. Yes, I did. I tried some new seafood dishes and I liked all of them
(Có, tôi đã. Tôi đã thử một số món hải sản mới và tôi thích tất cả chúng)
Chủ đề A. Máy tính và cộng đồng
Đề thi học kì 1
Chủ đề 1. Các cuộc phát kiến địa lí thế kỉ XV- XVI
Chương 9. Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật
Chương V. Ánh sáng
Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 7
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Right on!
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 7
SBT English Discovery Lớp 7
SBT Friends Plus Lớp 7
SBT Global Success Lớp 7
SBT Right on! Lớp 7
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 7
Tiếng Anh - Friends Plus Lớp 7
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 7
Tiếng Anh - Right on! Lớp 7
Tiếng Anh - Global Success Lớp 7
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Plus
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World