Bài 1
1. Listen and repeat.
(Nghe và đọc lại.)
j Japan
I'm from Japan.
(Tôi đến từ Nhật Bản.)
v Vietnamese
I'm Vietnamese.
(Tôi là người Việt Nam.)
Bài 2
2. Listen and circle. Then write and say aloud.
(Nghe và khoanh tròn. Sau đó viết và đọc lớn.)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
1. Hi. I'm Akiko. I'm from Japan. I'm Japanese.
(Xin chào. Tôi là Akiko. Tôi đến từ Nhật Bản. Tôi là người Nhật.)
2. Hello. My name's Quan. I'm from Viet Nam.
(Xin chào. Tên tôi là Quân. Tôi đến từ Việt Nam.)
Lời giải chi tiết:
1. b 2. a
Bài 3
3. Let’s chant.
(Chúng ta cùng hát ca.)
What nationality are you?
(Quốc tịch của bạn là gì?)
Hello. What's your name? My name's Mai.
(Xin chào. Tên bạn là gì? Tên tôi là Mai.)
Where are you from? I'm from Viet Nam. Viet Nam.
(Bạn đến từ đâu? Tôi đến từ Việt Nam. Việt Nam.)
Where in Viet Nam? Ha Noi. Ha Noi.
(Ở đâu tại Việt Nam? Hà Nội. Hà Nội.)
What nationality are you? Vietnamese. Vietnamese.
(Quốc tịch của bạn là gì? Người Việt Nam. Người Việt Nam.)
Hello. What's your name? My name's Akiko.
(Xin chào. Tên bạn là gì? Tên tôi là Akiko.)
Where are you from? I'm from Japan. Japan.
(Bạn đến từ đâu? Tôi đến từ Nhật Bản. Nhật Bản.)
Where in Japan? Tokyo. Tokyo.
(Ở đâu tại Nhật Bản? Tokyo. Tokyo.)
What nationality are you? Japanese. Japanese.
(Quốc tịch của bạn là gì? Người Nhật Bản. Người Nhật Bản.)
Bài 4
4. Read and complete.
(Đọc và hoàn thành.)
Phương pháp giải:
Tạm dịch:
Xin chào. Mình tên là Akiko. Mình đến từ Tokyo, Nhật Bản. Mình là người Nhật Bản. Bây giờ mình ở Hà Nội. Mình có nhiều bạn bè. Họ đến nhiều quốc gia khác nhau. Tony đến từ Sydney, Úc. Cậu đấy là người Úc. Linda đến từ Luân Đôn, Anh. Cô ấy là người Anh. Tom đến từ New York, Mỹ. Cậu đấy là người Mỹ.
Lời giải chi tiết:
Name (Tên) | City (Thành phố) | Country (Quốc gia) | Nationality (Quốc tịch) |
Akiko | Tokyo | Japan (Nhật Bản) | Japanese (Người Nhật Bản) |
Tony | Sydney | Australia (Úc) | Australian (Người Úc) |
Linda | London | England (Anh) | English (Người Anh) |
Tom | New York | America (Mỹ) | American (Người Mỹ) |
Bài 5
5. Write about you.
(Viết về em.)
Lời giải chi tiết:
Quan: Hi. My name is Quan. What is your name?
(Xin chào. Mình tên là Quân. Bạn tên là gì?)
You: (1) My name is Phuong Trinh.
(Mình tên là Phương Trinh.)
Quan: Where are you from?
(Bạn đến từ đâu?)
You: (2) I'm from Ho Chi Minh City, Viet Nam.
(Mình đến từ Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.)
Quan: What nationality are you?
(Quốc tịch của bạn là gì?)
You: (3) I'm Vietnamese.
(Mình là người Việt Nam.)
Bài 6
6. Project.
(Dự án.)
Chọn một quốc gia: Úc/Mỹ/Anh/Nhật Bản/Ma-lai-xi-a/Việt Nam. Làm một thẻ tên (name card) và vẽ lá cờ. Sau đó đưa chúng cho cả lớp xem.
Lời giải chi tiết:
Name: Phuong Trinh (Tên: Phương Trinh) | Name: John (Tên: John) |
|
|
Country: Viet Nam (Quốc gia: Việt Nam) | Country: England (Quốc gia: Anh) |
| |
City: Ho Chi Minh (Thành phố: Hồ Chí Minh) | City: Manchester (Thành phố: Manchester) |
Fluency Time! 3
CHỦ ĐỀ 1. ĐỊA PHƯƠNG EM (TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG)
Chủ đề 4: Tổ ấm gia đình
Chủ đề 3: Thực vật và động vật
Unit 5: Places and directtions
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4