Bài 1
1. Listen and repeat.
(Nghe và đọc lại.)
de'licious Seafood is de'licious. (Hải sản thì ngon.)
e'normous The hotel by the sea is e'normous. (Khách sạn gần biển thì to lớn.)
No’vember He is going to visit Sa Pa in No'vember. (Cậu ấy sẽ thăm Sa Pa vào tháng 11.)
De'cember Linda is going to London this De'cember. (Linda sẽ đi Luân Đôn vào tháng 12 này.)
Bài 2
2. Listen and circle. Then write and say aloud.
(Nghe và khoanh tròn. Sau đó viết và đọc lớn.)
5. Write about the plan for your summer holidays. (Viết về kế hoạch cho kỳ nghỉ hè.)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
1. Seafood is expensive. (Hải sản đắt tiền.)
2. We stay in an enormous hotel. (Chúng tôi ở trong một khách sạn to lớn.)
3. We are going to Ho Chi Minh City this November. (Chúng tôi sẽ đến Thành phố Hồ Chí Minh vào tháng 11 này.)
4. Is your holiday in September? (Kỳ nghỉ của bạn trong tháng Chín phải không?)
Lời giải chi tiết:
1. b 2. b 3. a 4. a
Bài 3
3. Let’s chant.
(Cùng hát ca.)
Where are you going?
Where are you going for a holiday?
To Ha Long Bay
When are you going?
In November
Where are you going to stay?
In a hotel
What are you going to enjoy?
Delicious seafood
What are you going to do then?
Swim in the sea.
Phương pháp giải:
Tạm dịch:
Bạn sẽ đi đâu vậy?
Bạn sẽ đi đâu vào kì nghỉ?
Đến vịnh Hạ Long
Khi nào bạn sẽ đi
Vào tháng 11
bạn sẽ ở đâu?
Ở khách sạn
bạn sẽ thưởng thức cái gì?
Hải sản ngon
Bạn sẽ làm gì sau đó?
Đi bơi ở biển
Bài 4
4. Read and complete.
(Đọc và hoàn thiện.)
Phương pháp giải:
Tạm dịch:
Ba mẹ tôi và tôi sẽ có một kì nghỉ ở vịnh Hạ Long vào thứ Bảy tới. Chúng tôi sẽ ở tại một khách sạn đẹp ở gần biển. Vào buổi sáng, chúng tôi sẽ bơi ở biển. Vào buổi chiều, chúng tôi sẽ đi du thuyền vòng quanh vịnh. Chúng tôi sẽ ăn hải sản ngon ở Tuần Châu vào buổi tối. Chúng tôi sẽ có rất nhiều trò vui ở đây!
Lời giải chi tiết:
1. They are going to have a holiday in Ha Long Bay.
(Họ sẽ có một kì nghỉ ở vịnh hạ Long.)
2. They are going to stay in a nice hotel by the sea.
(Họ sẽ ở trong một khách sạn đẹp cạnh biển.)
3. In the morning, they are going to swim in the sea.
(Vào buổi sáng, họ sẽ bơi ở biển.)
4. They are going to have a boat cruise around the bay.
(Họ sẽ dạo chơi quanh vịnh bằng thuyền.)
5. They are going to eat seafood.
(Họ sẽ đi ăn hải sản.)
Bài 5
5. Write about the plan for you summer holidays.
(Viêt về kế hoạch nghỉ hè của bạn.)
● Where are you going?
I'm going to ______________________.
● When are you going?
● Who are you going with?
● Where are you going to stay?
● What are you going to do?
Lời giải chi tiết:
My family and I are going to Nha Trang next month. We are going to stay a hotel in Tran Phu street by the sea. In the morning, we are going to swim in the sea. In the afternoon, we are going to go on a boat cruise around the Hon Tre island. In the evening, we are going to eat seafood in a restaurant.
Tạm dịch:
Gia đình tôi sẽ đi Nha Trang vào tháng tới. Chúng tôi sẽ ở khách sạn trên đường Trần Phú gần biển. Vào buổi sáng, chúng tôi sẽ đi bơi ở biển. Vào buổi chiều, chúng tôi sẽ đi du thuyền vòng quanh đảo Hòn Tre. Vào buổi tối, chúng tôi ăn hải sản ở nhà hàng.
Bài 6
6. Project.
(Dự án.)
Làm việc theo cặp. Hỏi bạn của em về dự định của họ cho kì nghỉ hè. Sau đó nói cho cả lớp biết về chúng.
Bài 10. Chùa thời Lý
Chủ đề 6: Cỗ máy thời gian
Unit 14: Travelling
Bài 4: Tiết kiệm tiền của
Chủ đề: Bảo vệ của công
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4