Bài 1
1. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
s: sing I can sing. (Tôi có thể hát.)
sw: swim I can't swim. (Tôi không thể bơi.)
Bài 2
2. Listen and circle. Then write and say aloud.
(Nghe và khoanh tròn. Sau đó viết và đọc lớn.)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
1. Can you swim? (Bạn có thể bơi không?)
2. Can you sit on the chair? (Bạn có thể ngồi lên ghế không?)
3. Can you swing? (Bạn có thể xoay không?)
4. Can you sing? (Bạn có thể hát không?)
Lời giải chi tiết:
a. 4 b. 1 c. 2 d. 3
Bài 3
3. Let’s chant.
(Chúng ta cùng hát ca.)
Can you swim?
(Bạn có thể bơi không?)
Can you sing? (Bạn có thể hát không?)
No, I can't. (Không, tôi không thể.)
I can't sing. (Tôi không thể hát.)
Can you swim? (Bạn có thể bơi không?)
No, I can't. (Không, tôi không thể.)
I can't swim. (Tôi không thể bơi.)
Can you swing? (Bạn có thể nhún nhảy không?)
No, I can't. (Không, tôi không thể.)
I can't swing. (Tôi không thể nhún nhảỵ.)
Bài 4
4. Read and complete.
(Đọc và trả lời.)
Phương pháp giải:
Tạm dịch:
Xin chào. Mình tên là Mai. Mình rất thích âm nhạc. Mình có thể hát và nhảy múa nhưng mình không thể chơi đàn piano. Bạn của mình là Nam và Phong. Phong có thể chơi cầu lông nhưng cậu ấy không thể chơi đá bóng. Nam có thể chơi cờ vua nhưng cậu ấy không thể bơi.
Lời giải chi tiết:
1. Nam 2. Phong 3. Mai
Bài 5
5. Write about you.
(Viết về em.)
Tạm dịch:
Tôi tên Linda. Tôi có thể bơi. Tôi có thể đi xe đạp. Tôi có thể hát và nhảy múa, nhưng tôi không thể chơi đàn dương cầm. Còn bạn thì sao?
Lời giải chi tiết:
My name's Mai Anh. I can sing, but I can't dance. I can't play the guitar. I can swim. I can ride a bike. I can speak English. What about you?
(Tên tôi là Mai Anh. Tôi có thể hát nhưng tôi không biết nhảy múa. Tôi không thể chơi đàn ghi-ta. Tôi có thể bơi. Tôi có thể đi xe đạp. Tôi có thể nói tiếng Anh. Còn bạn thì sao?)
Bài 6
6. Project.
(Dự án.)
(Phỏng vấn ba người bạn và hoàn thành bảng sau)
Lời giải chi tiết:
Nam: Can you swim, Hoa?
(Bạn có thể bơi không, Hoa?)
Hoa: Yes, I can.
(Vâng, tôi có thể.)
Nam: Can you play badminton?
(Bạn có thể chơi cầu lông không?)
Hoa: No, I can't.
(Không, tôi không thể.)
Nam: Can you play chess?
(Bạn có thể chơi cờ vua không?)
Hoa: Yes, I can.
(Vâng, tôi có thể.)
Nam: Can you play the piano?
(Bạn có thể chơi đàn piano không?)
Hoa: Yes, I can.
(Vâng, tôi có thể.)
Name | swim | play badminton | play chess | play the piano |
Hoa | Yes | No | Yes | Yes |
Trang | Yes | Yes | No | No |
Khang | Yes | No | Yes | No |
Unit 4: When's your birthday?
Bài tập cuối tuần 17
Chủ đề 5. Con người và sức khoẻ
Chủ đề 5. Niềm vui
Bài 6. Ôn tập - VBT Lịch sử 4
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4