Đề bài
Reading
1. Point to four school things. Say the words.
2. Listen and read.
Click here to listen
Script:
1. My name's Chi. This is my school bag.
2. This is my pencil case. It's green.
3. And this is my pencil.
4. This is my blue pen. And this is my pink pen.
5. Look at this! It's an eraser.
6. Can I see your bag?
Dịch:
1. Tên của tôi là Chi. Đây là cặp sách của tôi.
2. Đây là hộp bút của tôi. Nó màu xanh lá.
3. Và đây là bút chì của tôi.
4. Đây là bút xanh nước biển của tôi. Và đây là bút hồng của tôi.
5. Nhìn cái này! Đó là cục tẩy của tôi.
6. Tôi có thể xem cặp của bạn được không?
3. Read again. Write a (v) or an (x)
1. pencil __v__
2. pen ___
3. book ___
4. bag ___
5. door ____
6. eraser ____
Lời giải chi tiết
Hướng dẫn:
2. pen _v__
3. book _x__
4. bag _v__
5. door __x__
6. eraser __v__
Chủ đề 8. Mùa hè vui
Chủ đề 3. QUÝ TRỌNG THỜI GIAN
Chủ đề 9. Những người sống quanh em
Đề kiểm tra học kì 1
Chủ đề. KÍNH TRỌNG THẦY GIÁO, CÔ GIÁO VÀ YÊU QUÝ BẠN BÈ
Tiếng Anh - Kết nối tri thức Lớp 2
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart Start
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Phonics Smart
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Family and Friends
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 2
Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 2
Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 2
Tiếng Anh - Phonics Smart Lớp 2
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 2
Tiếng Anh - Explore Our World Lớp 2
SBT Kết nối tri thức Lớp 2
SBT Family and Friends Lớp 2
SBT iLearn Smart Start Lớp 2
SBT Phonics Smart Lớp 2
SBT English Discovery Lớp 2
SBT Explore Our World Lớp 2