Bài 1
1. Listen, point, and repeat.
(Nghe, chỉ và lặp lại.)
Bài 2
2. Listen and chant.
(Nghe và hát theo nhịp.)
dress: váy
socks: tất / vớ
T-shirt: áo phông
pants: quần dài
shorts: quần sooc
Bài 3
3. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
1. A: Help! The clothes! Look, this is Rosy's dress.
(Giúp với! Quần áo! Nhìn này, đây là váy của Rosy.)
B: Are these her shocks?
(Tất của con bé phải không?)
A: Yes, they are.
(Đúng vậy.)
2. A: Is this Billy's T-shirt?
(Đây là áo phông của Billy phải không?)
B: Yes, it is. Put it in here.
(Đúng vậy. Đặt nó vào đây.)
3. Are these his pants?
(Đây là quần của thằng bé phải không?)
4. No, they aren't his pants. They're my shorts!
(Không, chúng không phải quần của của em ấy. Chúng là quần sooc của tôi!)
Unit 6: Around town
Unit 6
Chủ đề 9. Thầy cô của em
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 2
Chủ đề 8. Chia sẻ và hợp tác
Tiếng Anh - Kết nối tri thức Lớp 2
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart Start
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Phonics Smart
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Family and Friends
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 2
Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 2
Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 2
Tiếng Anh - Phonics Smart Lớp 2
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 2
Tiếng Anh - Explore Our World Lớp 2
SBT Kết nối tri thức Lớp 2
SBT Family and Friends Lớp 2
SBT iLearn Smart Start Lớp 2
SBT Phonics Smart Lớp 2
SBT English Discovery Lớp 2
SBT Explore Our World Lớp 2