1. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
2. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức
3. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử
4. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp
Bài tập - Chủ đề II. Phân tích đa thức thành nhân tử
Luyện tập - Chủ đề II. Phân tích đa thức thành nhân tử
Đề bài
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) \({x^2} - xy + x - y\) ;
b) \({a^3} - {a^2}x - ay + xy\) ;
c) \(3{x^2} + 12x + 12\) ;
d) \(2{a^2} - 2{b^2} - 5a + 5b\) ;
e) \({x^2}y - x{y^2} - 3{x^2} + 3{y^2}\) ;
f) \({x^3} + 5{x^2} - 4x - 20\) .
Lời giải chi tiết
\(\eqalign{ & a)\,\,{x^2} - xy + x - y \cr & \,\,\,\,\, = \left( {{x^2} - xy} \right) + \left( {x - y} \right) \cr & \,\,\,\,\, = x\left( {x - y} \right) + \left( {x - y} \right) \cr & \,\,\,\,\, = \left( {x - y} \right)\left( {x + 1} \right) \cr & b)\,\,{a^3} - {a^2}x - ay + xy \cr & \,\,\,\,\, = \left( {{a^3} - {a^2}x} \right) - \left( {ay - xy} \right) \cr & \,\,\,\,\, = {a^2}\left( {a - x} \right) - y\left( {a - x} \right) \cr & \,\,\,\,\, = \left( {a - x} \right)\left( {{a^2} - y} \right) \cr & c)\,\,3{x^2} + 12x + 12 \cr & \,\,\,\,\, = 3\left( {{x^2} + 4x + 4} \right) \cr & \,\,\,\,\, = 3{\left( {x + 2} \right)^2} \cr & d)\,\,2{a^2} - 2{b^2} - 5a + 5b \cr & \,\,\,\,\, = 2\left( {{a^2} - {b^2}} \right) - \left( {5a - 5b} \right) \cr & \,\,\,\,\, = 2\left( {a - b} \right)\left( {a + b} \right) - 5\left( {a - b} \right) \cr & \,\,\,\,\, = \left( {a - b} \right)\left( {2a + 2b - 5} \right) \cr & e)\,\,{x^2}y - x{y^2} - 3{x^2} + 3{y^2} \cr & \,\,\,\,\, = \left( {{x^2}y - x{y^2}} \right) - \left( {3{x^2} - 3{y^2}} \right) \cr & \,\,\,\,\, = xy\left( {x - y} \right) - 3\left( {{x^2} - {y^2}} \right) \cr & \,\,\,\,\, = xy\left( {x - y} \right) - 3\left( {x - y} \right)\left( {x + y} \right) \cr & \,\,\,\,\, = \left( {x - y} \right)\left[ {xy - 3\left( {x + y} \right)} \right] \cr & \,\,\,\,\, = \left( {x - y} \right)\left( {xy - 3x - 3y} \right) \cr & f)\,\,{x^3} + 5{x^2} - 4x - 20 \cr & \,\,\,\,\, = \left( {{x^3} + 5{x^2}} \right) - \left( {4x + 20} \right) \cr & \,\,\,\,\, = {x^2}\left( {x + 5} \right) - 4\left( {x + 5} \right) \cr & \,\,\,\,\, = \left( {x + 5} \right)\left( {{x^2} - 4} \right) \cr & \,\,\,\,\, = \left( {x + 5} \right)\left( {x - 2} \right)\left( {x + 2} \right) \cr} \)
PHẦN HAI: ĐỊA LÍ VIỆT NAM
Unit 16: Inventions - Các phát minh
Tải 20 đề kiểm tra học kì 1 Tiếng Anh 8 mới
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 1 môn Giáo dục công dân lớp 8
Mĩ thuật
SGK Toán Lớp 8
SGK Toán 8 - Chân trời sáng tạo
SBT Toán 8 - Cánh Diều
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 8
SGK Toán 8 - Cánh Diều
VBT Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SBT Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SGK Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Tổng hợp Lí thuyết Toán 8
SBT Toán Lớp 8
Giải bài tập Toán Lớp 8
Đề thi, đề kiểm tra Toán Lớp 8