1. Tính từ sở hữu my và your
Trong bài này chúng ta học về 2 tính từ sở hữu:
my: của tôi
your: của bạn
Tính từ sở hữu đứng trước danh từ trong câu, thể hiện quyền sở hữu của ai đó.
Ví dụ:
my cat (chú mèo của tôi)
your car (xe ô tô của bạn)
2. Nói vật nào là của ai
Để nói vật nào thuộc quyền sở hữu của ai, chúng ta có cấu trúc:
This is + my/your + danh từ. (Đây là …. của tôi/của bạn.)
Ví dụ:
This is my bag. (Đây là cái túi của tôi.)
This is your teddy bear. (Đây là con gấu bông của bạn.)
CÙNG EM HỌC TIẾNG VIỆT 3 TẬP 1
Bài tập cuối tuần 11
Unit 9. Colours
Bài 4: Quan tâm, chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh chị em
Unit 2. Our names
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Family and Friends
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - iLearn Smart Start
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Global Success
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
SBT Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Phonics Smart Lớp 3
Tiếng Anh 3 - Explore Our World Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Explore Our World
Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Phonics Smart
Tiếng Anh 3 - Phonics Smart Lớp 3