Đề bài
1. Choose the correct letter (A, B, C or D) to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress.
(Chọn chữ cái đúng (A, B, C hoặc D) để chỉ ra từ khác với ba từ còn lại ở vị trí của trọng âm chính.)
1. A. parachutist B. competitive C. economy D. equality
2. A. participant B. voluntary C. participate D. community
3. A. traditional B. communicate C. economic D. intelligence
4. A. organisation B. participation C. responsibility D. international
5. A. opportunity B.environmental C.pronunciation D.communication
6. A. uneducated B. organisation C. laboratory D. traditional
7. A. educational B. economic C. economy D. university
8. A. activity B. uncomfortable C. intelligence D. educated
Lời giải chi tiết
1. Đáp án A
A. parachutist /ˈpær.əˌʃuː.tɪst/ (n): người nhảy dù=> trọng âm 1
B. competitive /kəmˈpet.ɪ.tɪembed/ (adj): cạnh tranh => trọng âm 2
C. economy /iˈkɒn.ə.mi/ (n): sự tiết kiệm (tiền, thời gian…) => trọng âm 2
D. equality /iˈkwɒl.ə.ti/ (n): sự bình đẳng => trọng âm 2
2. Đáp án B
A. participant /pɑːˈtɪs.ɪ.pənt/ (n): người tham gia => trọng âm 2
B. voluntary /ˈvɒl.ən.tər.i/ (adj): tự nguyện => trọng âm 1
C. participate /pɑːˈtɪs.ɪ.peɪt/ (v): tham gia => trọng âm 2
D. community /kəˈmjuː.nə.ti/ (n): cộng đồng => trọng âm 2
3. Đáp án C
A. traditional /trəˈdɪʃ.ən.əl/ (adj): truyền thống => trọng âm 2
B. communicate /kəˈmjuː.nɪ.keɪt/ (v): truyền đạt => trọng âm 2
C. economic /ˌiː.kəˈnɒm.ɪk/ (adj): thuộc kinh tế => trọng âm 3
D. intelligence/ɪnˈtel.ɪ.dʒəns/ (n): trí thông minh => trọng âm 2
4. Đáp án D
A. organisation /ˌɔːɡənaɪˈzeɪʃn/ (n): tổ chức => trọng âm 4
B. participation /pɑːˌtɪsɪˈpeɪʃn/ (n): sự tham gia => trọng âm 4
C. responsibility /rɪˌspɒnsəˈbɪləti/ (n): trách nhiệm => trọng âm 4
D. international /ˌɪntəˈnæʃnəl/ (adj): quốc tế => trọng âm 3
5. Đáp án A
A. opportunity /ˌɒp.əˈtʃuː.nə.ti/ (n): cơ hội => trọng âm 3
B. environmental /ɪnˌvaɪrənˈmentl/ (adj): liên quan đến môi trường
=> trọng âm 4
C. pronunciation /prəˌnʌn.siˈeɪ.ʃən/ (n): cách phát âm => trọng âm 4
D. communication/kəˌmjuːnɪˈkeɪʃn/ (n): sự giao tiếp => trọng âm 4
6. Đáp án B
A. uneducated /ʌnˈedʒ.u.keɪ.tɪd/ (adj): không được giáo dục => trọng âm 2
B. organisation /ˌɔːɡənaɪˈzeɪʃn/ (n): tổ chức => trọng âm 4
C. laboratory /ləˈbɒr.ə.tər.i/ (n): phòng thí nghiệm => trọng âm 2
D. traditional /trəˈdɪʃ.ən.əl/ (adj): truyền thống => trọng âm 2
7. Đáp án C
A. educational /ˌedʒ.ʊˈkeɪ.ʃən.əl/ (adj): thuộc ngàng giáo dục => trọng âm 3
B. economic /ˌiː.kəˈnɒm.ɪk/ (adj): thuộc kinh tế => trọng âm 3
C. economy /iˈkɒn.ə.mi/ (n): sự tiết kiệm (tiền, thời gian…) => trọng âm 2
D. university /ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti/ (n): trường đại học => trọng âm 3
8. Đáp án D
A. activity /ækˈtɪv.ə.ti/ (n): hoạt động => trọng âm 2
B. uncomfortable /ʌnˈkʌmf.tə.bəl/ (adj): không thoải mái => trọng âm 2
C. intelligence /ɪnˈtel.ɪ.dʒəns/ (n): trí thông minh => trọng âm 2
D. educated /ˈedʒ.u.keɪ.tɪd/ (adj): giáo dục => trọng âm 1
Chủ đề 2: Khám phá bản thân
Unit 2: Entertainment
Chủ đề 1. Lịch sử và Sử học
Chủ đề 7: Pháp luật nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Unit 8: New Ways to Learn
Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 10
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Bright
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Global
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 10
SBT Bright Lớp 10
SBT English Discovery Lớp 10
SBT Friends Global Lớp 10
SBT iLearn Smart World Lớp 10
Tiếng Anh - Bright Lớp 10
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 10
Tiếng Anh - Explore New Worlds Lớp 10
Tiếng Anh - Friends Global Lớp 10
Tiếng Anh - Global Success Lớp 10
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 10