Unit 7: Viet Nam and International Organisations

Pronunciation - Unit 7: Viet Nam and International Organisations - SBT Tiếng Anh 10 Global Success

Đề bài

1. Choose the correct letter (A, B, C or D) to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress.

(Chọn chữ cái đúng (A, B, C hoặc D) để chỉ ra từ khác với ba từ còn lại ở vị trí của trọng âm chính.)

1. A. parachutist          B. competitive    C. economy       D. equality

2. A. participant           B. voluntary       C. participate      D. community

3. A. traditional            B. communicate C. economic       D. intelligence

4. A. organisation        B. participation  C. responsibility D. international

5. A. opportunity         B.environmental   C.pronunciation   D.communication

6. A. uneducated          B. organisation  C. laboratory      D. traditional

7. A. educational          B. economic       C. economy       D. university

8. A. activity                B. uncomfortable   C. intelligence    D. educated

Lời giải chi tiết

1. Đáp án A

A. parachutist /ˈpær.əˌʃuː.tɪst/ (n): người nhảy dù=> trọng âm 1   

B. competitive /kəmˈpet.ɪ.tɪembed/ (adj): cạnh tranh   => trọng âm 2

C. economy /iˈkɒn.ə.mi/ (n): sự tiết kiệm (tiền, thời gian…) => trọng âm 2

D. equality  /iˈkwɒl.ə.ti/ (n): sự bình đẳng => trọng âm 2

2. Đáp án B

A. participant /pɑːˈtɪs.ɪ.pənt/ (n): người tham gia => trọng âm 2      

B. voluntary /ˈvɒl.ən.tər.i/ (adj): tự nguyện => trọng âm 1

C. participate /pɑːˈtɪs.ɪ.peɪt/ (v): tham gia => trọng âm 2  

D. community /kəˈmjuː.nə.ti/ (n): cộng đồng  => trọng âm 2

3. Đáp án C

A. traditional /trəˈdɪʃ.ən.əl/ (adj): truyền thống => trọng âm 2          

B. communicate /kəˈmjuː.nɪ.keɪt/ (v): truyền đạt => trọng âm 2

C. economic /ˌiː.kəˈnɒm.ɪk/ (adj): thuộc kinh tế => trọng âm 3  

D. intelligence/ɪnˈtel.ɪ.dʒəns/ (n): trí thông minh => trọng âm 2

4. Đáp án D

A. organisation /ˌɔːɡənaɪˈzeɪʃn/ (n): tổ chức => trọng âm 4              

B. participation /pɑːˌtɪsɪˈpeɪʃn/ (n): sự tham gia => trọng âm 4

C. responsibility /rɪˌspɒnsəˈbɪləti/ (n): trách nhiệm => trọng âm 4

D. international /ˌɪntəˈnæʃnəl/ (adj): quốc tế => trọng âm 3

5. Đáp án A

A. opportunity /ˌɒp.əˈtʃuː.nə.ti/ (n): cơ hội => trọng âm 3      

B. environmental /ɪnˌvaɪrənˈmentl/ (adj): liên quan đến môi trường

=> trọng âm 4

C. pronunciation  /prəˌnʌn.siˈeɪ.ʃən/ (n): cách phát âm => trọng âm 4

D. communication/kəˌmjuːnɪˈkeɪʃn/ (n): sự giao tiếp => trọng âm 4

6. Đáp án B

A. uneducated /ʌnˈedʒ.u.keɪ.tɪd/ (adj): không được giáo dục => trọng âm 2  

B. organisation /ˌɔːɡənaɪˈzeɪʃn/ (n): tổ chức => trọng âm 4     

C. laboratory /ləˈbɒr.ə.tər.i/ (n): phòng thí nghiệm => trọng âm 2    

D. traditional /trəˈdɪʃ.ən.əl/ (adj): truyền thống => trọng âm 2

7. Đáp án C

A. educational /ˌedʒ.ʊˈkeɪ.ʃən.əl/ (adj): thuộc ngàng giáo dục => trọng âm 3

B. economic /ˌiː.kəˈnɒm.ɪk/ (adj): thuộc kinh tế => trọng âm 3  

C. economy /iˈkɒn.ə.mi/ (n): sự tiết kiệm (tiền, thời gian…) => trọng âm 2

D. university /ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti/ (n): trường đại học => trọng âm 3

8. Đáp án D

A. activity /ækˈtɪv.ə.ti/ (n): hoạt động => trọng âm 2              

B. uncomfortable   /ʌnˈkʌmf.tə.bəl/ (adj): không thoải mái => trọng âm 2

C. intelligence /ɪnˈtel.ɪ.dʒəns/ (n): trí thông minh => trọng âm 2 

D. educated  /ˈedʒ.u.keɪ.tɪd/ (adj): giáo dục => trọng âm 1

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved