Câu 1: (Bài 1) IV. Reading
1. Read the text and choose the best answers.
(Đọc văn bản và chọn câu trả lời đúng nhất.)
E-READERS
An e-reader is a small (1)________ on which you can store and read texts downloaded from the Internet. Compared with printed books, e-readers are often more (2) ________ because an e-reader allows us to store thousands of books while it is only as heavy as a single book Besides, it has a lot of useful features that a (3) ________ does not have. The first e-reader was introduced by a small company in 1999. However, it was not until people became interested in e-books that e-readers became (4) ________ around the world. In 2007, Amazon created kindle, a famous e-reader which has been widely used since then. (5) ________ e-readers have become less popular since tablets and smartphones were introduced, they are still used by many book lovers today.
1. A. device (thiết bị) B. hardware (phần cứng)
C. software (phần mềm) D. vehicle (xe cộ)
2. A. expensive (đắt) B. Inexpensive (không đắt, rẻ)
C. convenient (thuận tiện)D. Inconvenient (bất tiện)
3. A. smartphone B. laptop
(điện thoại thông minh) (máy tính xách tay)
C. computer D. printed book
(máy tính) (sách in)
4. A. convenient (thuận tiện) B. popular (phổ biến)
C. helpful (có ích) D. cheap (rẻ)
5. A. Because (Bởi vì) B. Although (Mặc dù)
C. When (Khi) D. Until (Cho đến khi)
Lời giải chi tiết:
An e-reader is a small (1) device on which you can store and read texts downloaded from the Internet. Compared with printed books, e-readers are often more (2) convenient because an e-reader allows us to store thousands of books while it is only as heavy as a single book. Besides, it has a lot of useful features that a (3) printed book does not have. The first e-reader was introduced by a small company in 1999. However, it was not until people became interested in e-books that e-readers became (4) popular around the world. In 2007, Amazon created kindle, a famous e-reader which has been widely used since then. (5) Although e-readers have become less popular since tablets and smartphones were introduced, they are still used by many book lovers today.
Tạm dịch:
Máy đọc sách điện tử là một thiết bị (1) nhỏ mà bạn có thể lưu trữ và đọc các văn bản tải xuống từ Internet. So với sách in, e-reader thường (2) tiện lợi hơn vì một e-reader cho phép chúng ta lưu trữ hàng nghìn cuốn sách trong khi nó chỉ nặng bằng một cuốn sách. Bên cạnh đó, nó còn có rất nhiều tính năng hữu ích mà một (3 ) sách in không có. Máy đọc sách điện tử đầu tiên được một công ty nhỏ giới thiệu vào năm 1999. Tuy nhiên, phải đến khi mọi người quan tâm đến sách điện tử thì máy đọc sách điện tử mới trở nên phổ biến trên toàn thế giới. Vào năm 2007, Amazon đã tạo ra kindle, một trình đọc sách điện tử nổi tiếng đã được sử dụng rộng rãi kể từ đó. (5) Mặc dù máy đọc sách điện tử đã trở nên ít phổ biến hơn kể từ khi máy tính bảng và điện thoại thông minh ra đời, nhưng chúng vẫn được nhiều người yêu sách sử dụng cho đến ngày nay.
Câu 2: (Bài 2)
(Đọc văn bản và hoàn thành mỗi câu dưới đây với MỘT từ trong văn bản.)
DRIVERLESS CARS
A driverless car also known as a self-driving car is a vehicle which can move safely with little or no human control. To be able to do so, a driverless car often relies on a lot of sensors. These sensors help collect information about objects in their way and the best route to follow. Many believe that driverless cars can help reduce the number of accidents on the roads. They also allow disabled people to control and travel around more easily. Driverless cars are still in development in many countries and only some of them have been used on the road. For example, Waymo was the first company to offer driverless taxi rides to the general public in Arizona, the USA, in 2020. However, there are some challenges for the development of driverless cars. Many people are worried about safety, especially when there can be both driverless and manned cars on the roads. Others also raise their concern about job losses, as a large number of drivers may become unemployed in the future due to the rising popularity of driverless cars.
Tạm dịch:
Ô tô không người lái
Ô tô không người lái hay còn gọi là ô tô tự lái là phương tiện có thể di chuyển an toàn mà không cần hoặc không có sự điều khiển của con người. Để có thể làm như vậy, một chiếc xe không người lái thường dựa vào rất nhiều cảm biến. Các cảm biến này giúp thu thập thông tin về các đối tượng theo cách của chúng và con đường tốt nhất để theo dõi. Nhiều người tin rằng ô tô không người lái có thể giúp giảm thiểu số vụ tai nạn trên đường. Chúng cũng cho phép người khuyết tật điều khiển và đi lại dễ dàng hơn. Xe không người lái vẫn đang được phát triển ở nhiều quốc gia và chỉ một số trong số chúng được sử dụng trên đường. Ví dụ, Waymo là công ty đầu tiên cung cấp dịch vụ taxi không người lái cho công chúng ở Arizona, Hoa Kỳ, vào năm 2020. Tuy nhiên, có một số thách thức đối với sự phát triển của xe hơi không người lái. Nhiều người lo lắng về sự an toàn, đặc biệt là khi có thể có cả ô tô không người lái và ô tô có người lái trên đường. Những người khác cũng bày tỏ sự tự phụ về việc mất việc làm, vì một số lượng lớn tài xế có thể trở nên thất nghiệp trong tương lai do sự phổ biến ngày càng tăng của ô tô không người lái.
1. Another name for driverless cars is _________ cars.
2. _________ on driverless cars allow them to avoid objects that block their way.
3. Driverless cars can help_________ people get around.
4. Only _________ driverless cars have been used in public areas up to now.
5. Driverless rides were offered to the public for the first time in _________ in 2020.
6. The development of driverless cars has met certain_________.
7. There is concern about_________ when different types of cars are on the roads.
8. As driverless cars are getting more popular, more people may become_________.
Lời giải chi tiết:
1. Another name for driverless cars is self - driving cars.
(Một tên gọi khác của ô tô không người lái là ô tô tự lái.)
Thông tin: A driverless car also known as a self-driving car… (Ô tô không người lái hay còn gọi là ô tô tự lái…)
2. Sensors on driverless cars allow them to avoid objects that block their way.
(Cảm biến trên ô tô không người lái cho phép họ tránh những vật cản đường.)
Thông tin: These sensors help collect information about objects in their way and the best route to follow. (Các cảm biến này giúp thu thập thông tin về các đối tượng theo cách của chúng và con đường tốt nhất để theo dõi.)
3. Driverless cars can help disabled people get around.
(Xe không người lái có thể giúp người tàn tật đi lại.)
Thông tin: They also allow disabled people to control and travel around more easily. (Chúng cũng cho phép người khuyết tật điều khiển và đi lại dễ dàng hơn.)
4. Only some driverless cars have been used in public areas up to now.
(Cho đến nay chỉ có một số xe ô tô không người lái được sử dụng ở các khu vực công cộng.)
Thông tin: Driverless cars are still in development in many countries and only some of them have been used on the road. (Xe không người lái vẫn đang được phát triển ở nhiều quốc gia và chỉ một số trong số chúng được sử dụng trên đường.)
5. Driverless rides were offered to the public for the first time in Arizona in 2020.
(Các trò chơi không người lái lần đầu tiên được cung cấp cho công chúng ở Arizona vào năm 2020.)
Thông tin: For example, Waymo was the first company to offer driverless taxi rides to the general public in Arizona, the USA, in 2020. (Ví dụ, Waymo là công ty đầu tiên cung cấp dịch vụ taxi không người lái cho công chúng ở Arizona, Hoa Kỳ, vào năm 2020.)
6. The development of driverless cars has met certain challenges.
(Sự phát triển của ô tô không người lái đã gặp những thách thức nhất định.)
Thông tin: However, there are some challenges for the development of driverless cars.(Tuy nhiên, có một số thách thức đối với sự phát triển của xe hơi không người lái.)
7. There is concern about safety when different types of cars are on the roads.
(Có mối quan tâm về sự an toàn khi các loại ô tô khác nhau trên đường.)
Thông tin: Many people are worried about safety, especially when there can be both driverless and manned cars on the roads. (Nhiều người lo lắng về sự an toàn, đặc biệt là khi có thể có cả ô tô không người lái và ô tô có người lái trên đường.)
8. As driverless cars are getting more popular, more people may become unemployed.
(Khi xe không người lái ngày càng phổ biến, nhiều người có thể trở nên thất nghiệp).
Thông tin: Others also raise their concern about job losses, as a large number of drivers may become unemployed in the future due to the rising popularity of driverless cars. (Những người khác cũng bày tỏ sự tự phụ về việc mất việc làm, vì một số lượng lớn tài xế có thể trở nên thất nghiệp trong tương lai do sự phổ biến ngày càng tăng của ô tô không người lái.)
Unit 7: Tourism
Chủ đề 9. Hệ thống chính trị nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 2 môn Sinh học lớp 10
Bài giảng ôn luyện kiến thức giữa học kì 1 môn Giáo dục kinh tế và pháp luật lớp 10
Chương 4. Chu kì tế bào, phân bào và công nghệ tế bào
Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 10
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Bright
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Global
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 10
SBT Bright Lớp 10
SBT English Discovery Lớp 10
SBT Friends Global Lớp 10
SBT iLearn Smart World Lớp 10
Tiếng Anh - Bright Lớp 10
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 10
Tiếng Anh - Explore New Worlds Lớp 10
Tiếng Anh - Friends Global Lớp 10
Tiếng Anh - Global Success Lớp 10
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 10