Bài 1
1. Listen and tick.
Phương pháp giải:
Bài nghe:
1. Tom: Where are you going, Mai?
Mai: To the supermarket.
Tom: What do you want to buy?
Mai: My mum wants some fish for dinner. Do you want to come with me?
Tom: Yes. Let's go.
2. Phong: Excuse me? Can I have a look at the orange T-shirt, please?
Sales assistant: Here you are.
Phong: How much is it?
Sales assistant: It's 70.000 dong.
3. A: What's your phone number?
B: It's 0438 531 605.
A: Can you say it again?
B: 0438 531 605.
A: Thank you.
4. (Animal noises)
Mum: OK, Peter, what animal do you want to see first?
Peter: I want to see zebras.
Mum: Why do you like zebras, Peter?
Peter: Because they're beautiful.
5. Nam: Summer holidays start next week!
Linda: Yes, I love summer holidays. It's a great time.
Nam: Where are you going this summer, Linda?
Linda: I'm going to Nha Trang.
Lời giải chi tiết:
1. b 2. a 3. c 4. a 5. c
Bài 2
2. Read and circle.
(Đọc và khoanh chọn.)
Phương pháp giải:
Tạm dịch:
Xin chào. Tên tôi là Nam. Bạn học của tôi và tôi sẽ có kì nghỉ ở Vũng Tàu vào tuần tới.
Vào buổi sáng, chúng tôi sẽ đi bơi ở bờ biển và xây lâu đài cát.
Vào buổi chiều, chúng tôi sẽ chơi bóng đá trên bãi biển. Chúng tôi sẽ ăn hải sản ngon vào buổi tối. Chúng tôi sẻ có nhiều trò vui ở đây!
Lời giải chi tiết:
1. a 2. c 3. a 4. c
Bài 3
3. Read and match.
(Đọc và nối.)
Lời giải chi tiết:
1- d 2-e 3-a 4-b 5-c
Bài 4
4. Write the answer.
(Viết câu trả lời.)
Lời giải chi tiết:
1. It's forty-five thousand dong.
(Nó có giá bốn mươi lăm ngàn đồng.)
2. They are ninety-one thousand dong.
(Chúng có giá chín mươi mốt nghìn đồng.)
3. It is 0912 559 786.
(Đó là 0912 559 786.)
4. They are going to play football on the beach.
(Họ sẽ chơi bóng đá trên bãi biển.)
Bài 5
5. Look and write.
(Nhìn và viết.)
Lời giải chi tiết:
(1) friends
(2) badminton
(3) swimming
(4) taking
(5) lunch
Tạm dịch:
Vào những ngày cuối tuần, Mai đi bộ với bạn cô ấy ở trên núi. Họ muốn nghỉ ngơi và thưởng thức cảnh đẹp. Những cô gái thích chơi cầu lông. Những cậu con trai thích bơi ở dòng suối. Mai có một chiếc điện thoại di động mới và cô ấy thích chụp hình. Những đứa trẻ thích ăn trưa cùng nhau.
Bài tập cuối tuần 5
Unit 7. What do you like doing?
TẢ LOÀI VẬT
Unit 5: Animal friends
Bài 10: Lịch sự với người khác
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4