Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Choose the most appropriate option.
1 Lots of fish like sharks live in the _______
A grassland
B desert
C jungle
D ocean
2 A _______ has got a lamp on the top of it to help ships find their way at night.
A lighthouse
B terrace
C pyramid
D castle
3 Global _______causes extreme weather events.
A effect
B condition
C warming
D heat
4 They _______money for the environmental group.
A bought
B organised
C selected
D raised
5 Naypyidaw is the new _______ city of Myanmar, replacing Yangon.
A organic
B local
C capital
D world
6 The country is suffering from _______because it hasn't rained for two years now.
A landslide
B wildfire
C drought
D flood
7 Will you _______a donation to WWF?
A put
B make
C sign
D raise
8 Coral _______ has seriously affected Australia's Great Barrier Reef.
A development
B overfishing
C threat
D bleaching
9 He wants to join a _______ group to help preserve the ancient monument.
A resident
B visitor
C volunteer
D rescue
10 The tallest _______ of President Hồ Chí Minh in Vietnam is in Vinh City.
A terrace
B statue
C wall
D symbol
11 They _______ off their visit to Vietnam because they couldn't find cheap tickets.
A put
B took
C backed
D turned
12 The Taj Mahal is a white _______ landmark in Agra, India.
A clay
B glass
C steel
D marble
13 _______ cars are friendly to the environment.
A Carbon
B Organic
C Electric
D Marine
14 Her new book has come _______ and can be found in book shops.
A on
B along
C off
D out
15 _______ along with us on the tour of Hội An.
A Come
B Get
C Put
D Take
16 In order to reduce pollution, we need to take _______ now.
A trade
B waste
C development
D action
17 She often shares news on social _______
A sites
B media
C residents
D links
18 Cầu Vàng is a _______ which connects the cable car station to the gardens and offers great views from above.
A mausoleum
B bridge
C tomb
D building
19 You can see the sky through the _______ roof of the building.
A steel
B stone
C glass
D concrete
20 The _______ was caused by heavy rain.
A ice cap
B flood
C weather
D hurricane
21 The farmer grows _______ food and sells it at the market.
A energy-efficient
B cloth
C organic
D recyclable
22 I _______ my rubbish because I care about the environment.
A recycle
B take
C shop
D repair
2. Phương pháp giải
Chọn đáp án thích hợp nhất
3. Lời giải chi tiết
1. D
A grassland (n): đồng cỏ
B desert (n): sa mạc
C jungle (n): rừng nhiệt đới
D ocean (n): đại dươn
Lots of fish like sharks live in the ocean.
(Rất nhiều loài cá như cá mập sống ở đại dương.)
=> Chọn D
2. A
A lighthouse (n): ngọn hải đăng
B terrace (n): sân thượng
C pyramid (n): kim tự tháp
D castle (n): lâu đài
A lighthouse has got a lamp on the top of it to help ships find their way at night.
(Ngọn hải đăng có đèn trên đỉnh giúp tàu thuyền tìm đường vào ban đêm.)
=> Chọn A
3. C
A effect (n): hiệu ứng
B condition (n): điều kiện
C warming (n): sự nóng lên
D heat (n): nhiệt
Global warming causes extreme weather events.
(Sự nóng lên toàn cầu gây ra các hiện tượng thời tiết khắc nghiệt.)
=> Chọn C
4. D
A bought (v): mua
B organised (v): tổ chức
C selected (v): chọn
D raised (v): gây dựng
They raised money for the environmental group.
(Họ đã quyên góp tiền cho nhóm môi trường.)
=> Chọn D
5. C
A organic (adj): hữu cơ
B local (adj): địa phương
C capital (n): thủ đô
D world (n): thế giới
Naypyidaw is the new capital city of Myanmar, replacing Yangon.
(Naypyidaw là thủ đô mới của Myanmar, thay thế Yangon.)
=> Chọn C
6. C
A landslide (n): lở đất
B wildfire (n): cháy rừng
C drought (n): hạn hán
D flood (n): lũ lụt
The country is suffering from drought because it hasn't rained for two years now.
(Đất nước đang bị hạn hán vì trời đã không có mưa trong hai năm nay.)
=> Chọn C
7. B
A put (v): đặt
B make (v): làm
C sign (v): kí
D raise (v): gây nên
Cụm động từ “make a donation”: quyên góp
Will you make a donation to WWF?
(Bạn sẽ quyên góp cho WWF chứ?)
=> Chọn B
8. D
A development (n): sự phát triển
B overfishing (n): đánh bắt quá mức
C threat (n): mối đe dọa
D bleaching (n): tẩy trắng
Coral bleaching has seriously affected Australia's Great Barrier Reef.
(Hiện tượng tẩy trắng san hô đã ảnh hưởng nghiêm trọng đến rạn san hô Great Barrier của Úc.)
=> Chọn D
9. C
A resident (n): cư dân
B visitor (n): khách tham quan
C volunteer (n): tình nguyện viên
D rescue (n): giải cứu
He wants to join a volunteer group to help preserve the ancient monument.
(Anh ấy muốn tham gia một nhóm tình nguyện để giúp bảo tồn di tích cổ.)
=> Chọn C
10. B
A terrace (n): bậc thang
B statue (n): tượng
C wall (n): tường
D symbol (n): biểu tượng
The tallest statue of President Hồ Chí Minh in Vietnam is in Vinh City.
(Tượng Chủ tịch Hồ Chí Minh cao nhất Việt Nam ở TP Vinh.)
=> Chọn B
11. A
A put (v): đặt
B took (v): lấy
C backed (v): quay lưng
D turned (v): quay
Cụm từ “put off”: hoãn
They put off their visit to Vietnam because they couldn't find cheap tickets.
(Họ hoãn chuyến thăm Việt Nam vì không tìm được vé giá rẻ.)
=> Chọn A
12. D
A clay (n): đất sét
B glass (n): kính
C steel (n): thép
D marble (n): đá cẩm thạch
The Taj Mahal is a white marble landmark in Agra, India.
(Taj Mahal là một địa danh bằng đá cẩm thạch trắng ở Agra, Ấn Độ.)
=> Chọn D
13. C
A Carbon (n): cacbon
B Organic (n): hữu cơ
C Electric (n): điện
D Marine (n): biển
Electric cars are friendly to the environment.
(Xe điện thân thiện với môi trường.)
=> Chọn C
14. D
A on
B along
C off
D out
Cụm từ “come out”: ra mắt
Her new book has come out and can be found in book shops.
(Cuốn sách mới của cô ấy đã ra mắt và có thể tìm thấy ở các cửa hàng sách.)
=> Chọn D
15. A
A Come (v): đến
B Get (v): nhận
C Put (v): đặt
D Take (v): lấy
Cụm từ “come along”: đồng hành
Come along with us on the tour of Hội An.
(Hãy đồng hành cùng chúng tôi trong hành trình khám phá Hội An.)
=> Chọn A
16. D
A trade (n): giao dịch
B waste (n): chất thải
C development (n): phát triển
D action (n): hành động
In order to reduce pollution, we need to take action now.
(Để giảm ô nhiễm, chúng ta cần phải hành động ngay bây giờ.)
=> Chọn D
17. B
A sites (n): địa điểm
B media (n): truyền thông
C residents (n): cư dân
D links (n): liên kết
She often shares news on social media.
(Cô ấy thường chia sẻ tin tức trên phương tiện truyền thông xã hội.)
=> Chọn B
18. B
A mausoleum (n): lăng mộ
B bridge (n): cầu
C tomb (n): lăng mộ
D building (n): tòa nhà
Cầu Vàng is a bridge which connects the cable car station to the gardens and offers great views from above.
(Cầu Vàng là cây cầu nối ga cáp treo với các khu vườn và có tầm nhìn tuyệt vời từ trên cao.)
=> Chọn B
19. C
A steel (n): thép
B stone (n): đá
C glass (n): kính
D concrete (n): bê tông
You can see the sky through the glass roof of the building.
(Bạn có thể nhìn thấy bầu trời qua mái kính của tòa nhà.)
=> Chọn C
20. B
A ice cap (n): chỏm băng
B flood (n): lũ
C weather (n): thời tiết
D hurricane (n): cơn bão
The flood was caused by heavy rain.
(Lũ lụt là do mưa lớn.)
=> Chọn B
21. C
A energy-efficient (adj): tiết kiệm năng lượng
B cloth (n): vải
C organic (adj): hữu cơ
D recyclable (adj): có thể tái chế
The farmer grows organic food and sells it at the market.
(Người nông dân trồng thực phẩm hữu cơ và bán ở chợ.)
=> Chọn C
22. A
A recycle (v): tái chế
B take (v): lấy
C shop (v): mua sắm
D repair (v): sửa chữa
I recycle my rubbish because I care about the environment.
(Tôi tái chế rác của mình vì tôi quan tâm đến môi trường.)
=> Chọn A
Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Choose the most appropriate option.
1 Hanoi is _______ beautiful and exotic.
A either
B also
C nor
D both
2 We_______ solar panels since 2019.
A used
B using
C have used
D use
3 _______ you ever flown to Laos?
A Have
B Do
C Did
D Has
4 It stopped raining an hour _______
A before
B since
C ago
D for
5 Neither Jane nor Pete _______ to Thailand.
A haven't been
B hasn't been
C has been
D have been
6 How long _______ Ann worked on this project?
A have
B has
C did
D has been
7 We _______ to London in 2019.
A moving
B has move
C moved
D have moved
8 We can _______ go to the temple or visit the opera house.
A neither
B either
C both
D not only
9 This is the first time she _______ organic food.
A grows
B have grown
C grew
D has grown
10 She _______ them since she joined the environmental group.
A knows
B have known
C knew
D has known
11 Either Lucy or Mary _______ coming with us on the tour to Mỹ Sơn Sanctuary.
A are
B has
C is
D has been
12 _______ my parents but also my aunt has visited the ancient city of Chan Chan in Peru.
A Either
B Both
C Not only
D Neither
13 Do you know where the _______ desk is?
A check out
B checkout
C checking out
D check-out
14 Have you _______ Ann?
A seen
B see
C saw
D seeing
15 They went on a _______ tour of Ho Chi Minh City.
A one day
B day one
C one-day
D one day's
16 The flood _______ damage to the village last week.
A was causing
B caused
C cause
D has caused
17 They haven't _______ the cathedral restoration yet.
A finish
B finishing
C been finished
D finished
18 The _______ bridge is 2,457 metres long.
A rail way
B rail-way
C rail's way
D railway
19 We _______ reusable cups for years now.
A have been used
B used
C have used
D are using
20 Not _______ James but also Sam will install solar panels.
A either
B also
C only
D neither
21 Both Angkor Wat and Bayon Temple _______ in Cambodia.
A is
B have been
C are
D are being
22 Neither Hanuman Temple _______ Qutub Minar is in Laos.
A not
B nor
C or
D but
2. Phương pháp giải
Chọn đáp án thích hợp nhất.
3. Lời giải chi tiết
1. D
Hanoi is both beautiful and exotic.
(Hà Nội vừa đẹp vừa lạ.)
Giải thích: Cặp từ nối “both…and…” (cả hai)
=> Chọn D
2. C
We have used solar panels since 2019.
(Chúng tôi đã sử dụng các tấm pin mặt trời từ năm 2019.)
Giải thích: Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành “since” (kể từ khi) => Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành ở dạng khẳng định chủ ngữ số nhiều: S + have + V3/ed.
=> Chọn C
3. A
Have you ever flown to Laos?
(Bạn đã bao giờ bay sang Lào chưa?)
Giải thích: Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành “ever” (đã bao giờ) => Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành ở dạng câu hỏi chủ ngữ số nhiều: Have + S + ever + V3/ed?
=> Chọn A
4. C
A before: trước đây
B since: kể từ khi
C ago: cách đây
D for: khoảng
It stopped raining an hour ago.
(Trời đã ngừng mưa cách đây một giờ.)
Giải thích: Động từ chia thì “stopped” (ngưng) ở thì quá khứ đơn nên phải chọn dấu hiệu “ago”.
=> Chọn C
5. C
Neither Jane nor Pete has been to Thailand.
(Cả Jane và Pete đều chưa từng đến Thái Lan.)
Giải thích: Cặp từ nối “neither…nor…” chia thì theo chủ ngữ gần nhất “Pete” và động từ trong câu luôn ở dạng khẳng định.
=> Chọn C
6. B
How long has Ann worked on this project?
(Ann đã làm việc trong dự án này bao lâu rồi?)
Giải thích: Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành “How long” (bao lâu) => Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành ở dạng câu hỏi chủ ngữ số nhiều: Wh - + have + S + V3/ed?
=> Chọn B
7. C
We moved to London in 2019.
(Chúng tôi chuyển đến London vào năm 2019.)
Giải thích: Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn “2019” => Cấu trúc thì quá khứ đơn ở khẳng định: S + V2/ed.
=> Chọn C
8. B
We can either go to the temple or visit the opera house.
(Chúng ta có thể đi đến chùa hoặc thăm nhà hát opera.)
Giải thích: Cặp từ nối “either…or…” (hoặc…hoặc…)
=> Chọn B
9. D
This is the first time she has grown organic food.
(Đây là lần đầu tiên cô trồng thực phẩm hữu cơ.)
Giải thích: Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành “this is the first time” (đây là lần đầu tiên) => Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành ở dạng khẳng định chủ ngữ số ít: S + has + V3/ed.
=> Chọn D
10. D
She has known them since she joined the environmental group.
(Cô đã biết họ kể từ khi cô tham gia nhóm môi trường.)
Giải thích: Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành “since” (kể từ khi) => Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành ở dạng khẳng định chủ ngữ số ít: S + has + V3/ed.
=> Chọn D
11. C
Either Lucy or Mary is coming with us on the tour to Mỹ Sơn Sanctuary.
(Lucy hoặc Mary sẽ đi cùng chúng ta trong chuyến tham quan Thánh địa Mỹ Sơn.)
Giải thích: Cặp từ nối “either…or…” chia thì theo chủ ngữ gần nhất “Mary” là chủ ngữ số ít.
=> Chọn C
12. C
Not only my parents but also my aunt has visited the ancient city of Chan Chan in Peru.
(Không chỉ bố mẹ tôi mà dì tôi cũng đã đến thăm thành phố cổ Chan Chan ở Peru.)
Giải thích: Cặp từ nối “not only…but also…”
=> Chọn C
13. D
Do you know where the check-out desk is?
(Bạn có biết quầy trả phòng ở đâu không?)
Giải thích: Cụm danh từ ghép
=> Chọn D
14. A
Have you seen Ann?
(Bạn có thấy Ann không?)
Giải thích: Cấu trúc câu hỏi thì hiện tại hoàn thành chủ ngữ số nhiều: Have + S + V3/ed?
=> Chọn A
15. C
They went on a one-day tour of Ho Chi Minh City.
(Họ đã đi tham quan thành phố Hồ Chí Minh một ngày.)
Giải thích: Cụm danh từ ghép với dấu gạch nối chỉ thời gian.
=> Chọn C
16. B
The flood caused damage to the village last week.
(Lũ lụt đã gây thiệt hại cho ngôi làng vào tuần trước.)
Giải thích: Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn “last week” (tuần trước) => Cấu trúc thì quá khứ đơn ở dạng khẳng định chủ ngữ số ít: S + V2/ed.
=> Chọn B
17. D
They haven't finished the cathedral restoration yet.
(Họ vẫn chưa hoàn thành việc trùng tu nhà thờ.)
Giải thích: Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành “yet” (vẫn chưa) => Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành ở dạng phủ định chủ ngữ số nhiều: S + have + not + V3/ed.
=> Chọn D
18. D
The railway bridge is 2,457 metres long.
(Cầu đường sắt dài 2.457 mét.)
=> Chọn D
19. C
We have used reusable cups for years now.
(Chúng tôi đã sử dụng cốc có thể tái sử dụng trong nhiều năm nay.)
Giải thích: Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành “for years now” (trong nhiều năm nay) => Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành ở dạng khẳng định chủ ngữ số nhiều: S + have + V3/ed.
=> Chọn C
20. C
Not only James but also Sam will install solar panels.
(Không chỉ James mà cả Sam cũng sẽ lắp đặt các tấm pin mặt trời.)
Giải thích: Cụm từ nối “not only…but also…”
=> Chọn C
21. C
Both Angkor Wat and Bayon Temple are in Cambodia.
(Cả Angkor Wat và đền Bayon đều ở Campuchia.)
Giải thích: Thì hiện tại đơn diễn tả sự thật hiển nhiên. “Both…and…” là chủ ngữ số nhiều nên động từ tobe ở dạng “are”.
=> Chọn C
22. B
Neither Hanuman Temple nor Qutub Minar is in Laos.
(Cả đền Hanuman và Qutub Minar đều không ở Lào.)
Giải thích: Cụm từ nối “neither…nor…”
=> Chọn B
Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
1
A cool
B look
C school
D pool
2
A pollution
B sugar
C Hindu
D lunar
2. Phương pháp giải
(Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.)
3. Lời giải chi tiết
1. B
A cool /kuːl/
B look /lʊk/
C school /skuːl/
D pool /puːl/
Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm /ʊ/, các phương án còn lại phát âm /u:/
Chọn B
2. B
A pollution /pəˈluː.ʃən/
B sugar /ˈʃʊɡ.ər/
C Hindu /ˈhɪn.duː/
D lunar /ˈluː.nər/
Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm /ʊ/, các phương án còn lại phát âm /u:/
Chọn B
Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Choose the word which has a stress pattern different from the others.
3
A damage
B ancient
C village
D select
4
A visitor
B collection
C consider
D suggestion
2. Phương pháp giải
Chọn từ có cách nhấn âm khác với những từ còn lại
3. Lời giải chi tiết
3. D
A damage /ˈdæm.ɪdʒ/
B ancient /ˈeɪn.ʃənt/
C village /ˈvɪl.ɪdʒ/
D select /sɪˈlekt/
Phương án D có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
Chọn D
4. A
A visitor /ˈvɪz.ɪ.tər/
B collection /kəˈlek.ʃən/
C consider /kənˈsɪd.ər/
D suggestion /səˈdʒes.tʃən/
Phương án A có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2.
Chọn A
Bài 7: Tiết 2: EU - Hợp tác, liên kết để cùng phát triển - Tập bản đồ Địa lí 11
Test Yourself 3
PHẦN HAI. LỊCH SỬ THẾ GIỚI HIỆN ĐẠI (Phần từ năm 1917 đến năm 1945)
Unit 1: A long and healthy life
Unit 8: Cities of the future
SBT Tiếng Anh Lớp 11 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 11 mới
SHS Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - English Discovery
SBT Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - Friends Global
SHS Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Friends Global
SBT Tiếng Anh 11 - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 11
Tổng hợp Lí thuyết Tiếng Anh 11
SGK Tiếng Anh Lớp 11 mới
SGK Tiếng Anh Lớp 11