Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Choose the most appropriate option.
1 Help the homeless find affordable ________.
A supply
B housing
C craft
D drive
2 Will there be ________ vehicles in the future?
A moving
B data
C flying
D sensor
3 We should ________ other nationalities; everyone has got a right to be treated equally.
A respect
B collect
C create
D offer
4 Collecting food for needed families helps reduce ________
A unemployment
B war
C racism
D hunger
5 ________farms will provide healthy food to cities.
A Vertical
B Smart
C Digital
D Solar
6 Virtual reality ________ make people think they are in a different place.
A books
B holograms
C guides
D headsets
7 Teachers ________ students when they need help.
A give
B support
C present
D replace
8 Smart ________ allow us to try on virtual clothing.
A skybridges
B cars
C windows
D mirrors
9 This clinic provides free services to people living in ________.
A obesity
B bullying
C poverty
D crime
10 This organisation provides ________ for homeless people so they have somewhere to sleep.
A cash
B employment
C stamps
D shelters
11 It's important that we have high-quality ________ for people who are ill.
A healthcare
B education
C donations
D laws
12 Not many people are in favour of home ________ for students.
A benefit
B delivery
C schooling
D reality
13 Will 3D Digi books ________ all textbooks in the future?
A allow
B build
C provide
D replace
14 All people should get ________ opportunities.
A shelter
B stamp
C work
D service
15 ________ windows produce energy from the sun.
A Foldable
B 3D
C Vacuum
D Solar
16 It's important to ________ laws to ensure equal opportunities for all the people despite their gender.
A pass
B offer
C provide
D give
17 Children need to ________ with other children.
A exchange
B socialise
C change
D measure
18 Libraries help students ________ information beyond the classroom.
A bring
B create
C learn
D access
19 They provide free hospital ________ to all.
A areas
B services
C times
D skills
20 Jane works at a community centre, providing free ________ to the homeless so they don't go hungry.
A opportunities
B services
C meals
D training
21 We need to give poor families cash ________
A services
B crafts
C donations
D medicines
22 Vehicles will be able to ________ with each other about traffic in the future.
A communicate
B speed
C repair
D avoid
2. Phương pháp giải
Chọn phương án thích hợp nhất.
3. Lời giải chi tiết
1. B
A supply (n): nguồn cung cấp
B housing (n): nhà ở
C craft (n): thủ công
D drive (n): đường đi
Help the homeless find affordable housing.
(Giúp người vô gia cư tìm nhà ở giá cả phải chăng.)
=> Chọn B
2. C
A moving (n): di chuyển
B data (n): dữ liệu
C flying (n): bay
D sensor (n): cảm biến
Will there be flying vehicles in the future?
(Sẽ có phương tiện bay trong tương lai chứ?)
=> Chọn C
3. A
A respect (v): tôn trọng
B collect (v): thu thập
C create (v): tạo ra
D offer (v): cung cấp
We should respect other nationalities; everyone has got a right to be treated equally.
(Chúng ta nên tôn trọng các quốc tịch khác; mọi người đều có quyền được đối xử bình đẳng.)
=> Chọn A
4. D
A unemployment (n): thất nghiệp
B war (n): chiến tranh
C racism (n): phân biệt chủng tộc
D hunger (n): nạn đói
Collecting food for needed families helps reduce hunger.
(Thu thập thực phẩm cho các gia đình cần giúp giảm đói.)
=> Chọn D
5. A
A Vertical (adj): chiều dọc
B Smart (adj): thông minh
C Digital (adj): kỹ thuật số
D Solar (adj): năng lượng mặt trời
Vertical farms will provide healthy food to cities.
(Trang trại thẳng đứng sẽ cung cấp thực phẩm lành mạnh cho các thành phố.)
=> Chọn A
6. D
A books (n): cuốn sách
B holograms (n): ảnh ba chiều
C guides (n): hướng dẫn
D headsets (n): tai nghe
Virtual reality headsets make people think they are in a different place.
(Tai nghe thực tế ảo khiến mọi người nghĩ rằng họ đang ở một nơi khác.)
=> Chọn D
7. B
A give (v): cho
B support (v): hỗ trợ
C present (v): trình bày
D replace (v): thay thế
Teachers support students when they need help.
(Giáo viên hỗ trợ học sinh khi họ cần giúp đỡ.)
=> Chọn B
8. D
A skybridges (n): cây cầu trên cao
B cars (n): xe ô tô
C windows (n): cửa sổ
D mirrors (n): gương
Smart mirrors allow us to try on virtual clothing.
(Gương thông minh cho phép chúng ta thử quần áo ảo.)
=> Chọn D
9. C
A obesity (n): béo phì
B bullying (n): bắt nạt
C poverty (n): nghèo khó
D crime (n): tội phạm
This clinic provides free services to people living in poverty.
(Phòng khám này cung cấp dịch vụ miễn phí cho những người sống trong hoàn cảnh nghèo khó.)
=> Chọn C
10. D
A cash (n): tiền mặt
B employment (n): việc làm
C stamps (n): tem
D shelters (n): nơi trú ẩn
This organisation provides shelters for homeless people so they have somewhere to sleep.
(Tổ chức này cung cấp nơi tạm trú cho những người vô gia cư để họ có chỗ ngủ.)
=> Chọn D
11. A
A healthcare (n): chăm sóc sức khỏe
B education (n): giáo dục
C donations (n): đóng góp
D laws (n): luật
It's important that we have high-quality healthcare for people who are ill.
(Điều quan trọng là chúng tôi có dịch vụ chăm sóc sức khỏe chất lượng cao cho những người bị bệnh.)
=> Chọn A
12. C
A benefit (n): lợi ích
B delivery (n): giao hàng
C schooling (n): việc học
D reality (n): thực tế
Not many people are in favour of home schooling for students.
(Không nhiều người ủng hộ việc học tại nhà cho học sinh.)
=> Chọn C
13. D
A allow (v): cho phép
B build (v): xây dựng
C provide (v): cung cấp
D replace (v): thay thế
Will 3D Digi books replace all textbooks in the future?
(Sách 3D Digi sẽ thay thế tất cả sách giáo khoa trong tương lai chứ?)
=> Chọn D
14. C
A shelter (n): nơi trú ẩn
B stamp (n): tem
C work (n): công việc
D service (n): dịch vụ
All people should get work opportunities.
(Tất cả mọi người nên có cơ hội làm việc.)
=> Chọn C
15. D
A Foldable (adj): có thể gập lại
B 3D (n): không gian ba chiều
C Vacuum (n): chân không
D Solar (adj): thuộc về mặt trời
Solar windows produce energy from the sun.
(Cửa sổ năng lượng mặt trời tạo ra năng lượng từ mặt trời.)
=> Chọn D
16. A
A pass (v): vượt qua
B offer (v): đề xuất
C provide (v): cung cấp
D give (v): cho
Cụm từ “pass law”: ban hành luật
It's important to pass laws to ensure equal opportunities for all the people despite their gender.
(Điều quan trọng là phải ban hành luật để đảm bảo cơ hội bình đẳng cho tất cả mọi người bất kể giới tính của họ.)
=> Chọn A
17. B
A exchange (v): trao đổi
B socialise (v): giao lưu
C change (v): thay đổi
D measure (v): đo lường
Children need to socialise with other children.
(Trẻ cần giao lưu với những đứa trẻ khác.)
=> Chọn
18. D
A bring (v): mang theo
B create (v): tạo
C learn (v): học
D access (v): truy cập
Libraries help students access information beyond the classroom.
(Thư viện giúp học sinh truy cập thông tin bên ngoài lớp học.)
=> Chọn D
19. B
A areas (n): khu vực
B services (n): dịch vụ
C times (n): lần
D skills (n): kỹ năng
They provide free hospital services to all.
(Họ cung cấp dịch vụ bệnh viện miễn phí cho tất cả mọi người.)
=> Chọn B
20. C
A opportunities (n): cơ hội
B services (n): dịch vụ
C meals (n): bữa ăn
D training (n): đào tạo
Jane works at a community centre, providing free meals to the homeless so they don't go hungry.
(Jane làm việc tại một trung tâm cộng đồng, cung cấp bữa ăn miễn phí cho người vô gia cư để họ không bị đói.)
=> Chọn C
21. C
A services (n): dịch vụ
B crafts (n): hàng thủ công
C donations (n): đóng góp
D medicines (n): thuốc
We need to give poor families cash donations.
(Chúng ta cần quyên góp tiền mặt cho các gia đình nghèo.)
=> Chọn C
22. A
A communicate (v): giao tiếp
B speed (n): tốc độ
C repair (v): sửa chữa
D avoid (v): tránh
Vehicles will be able to communicate with each other about traffic in the future.
(Các phương tiện sẽ có thể giao tiếp với nhau về giao thông trong tương lai.)
=> Chọn A
Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Choose the most appropriate option.
1 They concentrate on ________ the homeless.
A support
B will support
C to support
D supporting
2 Send me some details on the project, ________?
A won't you
B do you
C shall you
D will you
3 Look at this train. It ________ crash.
A is going to
B is likely
C will
D likely to
4 Let's join the community organisation, ________ ?
A will they
B shall we
C do we
D won't they
5 ________ those in need is good.
A Helping
B Helps
C Help
D Will help
6 Cyborg guides ________ possible in the future.
A certainly will be
B will certainly be
C will be certainly
D be will certainly
7 She is used ________ long distances now.
A travelling
B to travel
C to travelling
D travel
8 It is likely that there ________ floating buildings in the near future.
A will being
B be
C being
D will be
9 John knows about the Jobs Galore website, ________?
A isn't he
B doesn't he
C is he
D does he
10 It ________ that drone deliveries will become popular soon.
A is likely
B is going to
C will be
D may be
11 We look forward ________ the charity.
A join
B joining
C to join
D to joining
12 People________ in underground cities in the future.
A probably won't live
B won't probably live
C won't live probably
D don't probably live
13 ________ we will have vacuum tube stations soon.
A Perhaps
C Likely
B Certainly
D Probably not
14 You have never come to a fundraiser, ________?
A didn't you
B have you
C haven't you
D did you
15 It's worth ________ skills training to unemployed people.
A offer
B to offering
C offering
D to offer
16 I think drones ________ be part of the cities of future.
A will
B are going
C are likely
D may to
17 I don't think people ________ on other planets soon.
A are going to live
B might live
C may live
D will live
18 She succeeded ________ money for the poor.
A on collecting
B to collect
C in collecting
D in collect
19 It is ________ transportation will become more environmentally friendly.
A likely that
B definitely
C perhaps
D certainly
20 He insisted ________ shelters for the homeless.
A build
B on building
C to build
D building
21 You have sent all the cash donations, ________?
A haven't you
B hadn't you
C have you
D didn't you
22 I apologised ________ rudely to the homeless man.
A to behave
B for behave
C to behaving
D for behaving
2. Phương pháp giải
Chọn phương án thích hợp nhất.
3. Lời giải chi tiết
1. D
They concentrate on supporting the homeless.
(Họ tập trung hỗ trợ người vô gia cư.)
- Giải thích: Sau giới từ “on” cần một động từ ở dạng V-ing.
=> Chọn D
2. A
Send me some details on the project, won't you?
(Gửi cho tôi một số chi tiết về dự án, được không?)
- Giải thích: Câu hỏi đuôi với động từ khẳng nguyên mẫu đầu câu sẽ ở dạng won’t + S?
=> Chọn A
3. A
Look at this train. It is going to crash.
(Hãy nhìn đoàn tàu này. Nó sắp va chạm rồi.)
- Giải thích: Thì tương lai gần diễn tả một việc sắp xảy ra dựa trên những dữ kiện có sẵn ở hiện tại ở dạng khẳng định chủ ngữ số ít “is going to + Vo”
=> Chọn A
4. B
Let's join the community organisation, shall we?
(Chúng ta hãy tham gia tổ chức cộng đồng, nhé?)
- Giải thích: Đầu câu bắt đầu với “Let’s” (hãy) thì câu hỏi đuôi ở dạng “shall we”
=> Chọn B
5. A
Helping those in need is good.
(Giúp đỡ những người gặp khó khăn là tốt.)
- Giải thích: Động từ đứng đầu câu với vai trò là chủ ngữ sẽ ở dạng V-ing.
=> Chọn A
6. B
Cyborg guides will certainly be possible in the future.
(Hướng dẫn Cyborg chắc chắn sẽ có thể thực hiện được trong tương lai.)
- Giải thích: Trạng từ chỉ sự chắc chắn “certainly” đứng giữa “will” và Vo.
=> Chọn B
7. C
She is used to travelling long distances now.
(Bây giờ cô ấy đã quen với việc đi du lịch đường dài.)
- Giải thích: Cấu trúc quen với có công thức “tobe used to + V-ing”
=> Chọn C
8. D
It is likely that there will be floating buildings in the near future.
(Có khả năng sẽ có những tòa nhà nổi trong tương lai gần.)
- Giải thích: Dấu hiệu thì tương lai đơn “in the near future” (trong tương lai gần) => cấu trúc thì tương lai đơn: S + will + Vo (nguyên thể).
=> Chọn D
9. B
John knows about the Jobs Galore website, doesn't he?
(John biết về trang web Jobs Galore phải không?)
- Giải thích: Động từ “knows” (biết) ở hiện tại đơn nên câu hỏi đuôi ở dạng phủ định chủ ngữ số ít “he” nên có dạng “doesn’t he”
=> Chọn B
10. C
It will be that drone deliveries will become popular soon.
(Việc giao hàng bằng máy bay không người lái sẽ sớm trở nên phổ biến.)
- Giải thích: Dấu hiệu thì tương lai đơn “soon” (sớm) => cấu trúc thì tương lai đơn: S + will + Vo (nguyên thể).
=> Chọn C
11. D
We look forward to joining the charity.
(Chúng tôi rất mong được tham gia vào tổ chức từ thiện.)
- Giải thích: Sau “look forward” (mong đợi) cần một động từ ở dạng “TO + V-ing”
=> Chọn D
12. A
People probably won't live in underground cities in the future.
(Mọi người có thể sẽ không sống trong các thành phố ngầm trong tương lai.)
- Giải thích: Trạng từ chỉ sự chắc chắn “probably” (có lẽ) đứng trước “won’t + Vo).
=> Chọn A
13. A
A Perhaps: có lẽ
C Likely: có khả năng
B Certainly: chắc chắn
D Probably not: có lẽ là không
Perhaps we will have vacuum tube stations soon.
(Có lẽ chúng ta sẽ sớm có các trạm tàu ống chân không.)
=> Chọn A
14. B
You have never come to a fundraiser, have you?
(Bạn chưa bao giờ đến một buổi gây quỹ, phải không?)
- Giải thích: Động từ “have never come” ở thì hiện tại hoàn thành nên câu hỏi đuôi ở dạng phủ định chủ ngữ số nhiều “you” nên có dạng “have you”
=> Chọn B
15. C
It's worth offering skills training to unemployed people.
(Thật đáng để đào tạo kỹ năng cho những người thất nghiệp.)
- Giải thích: Sau “it’s worth” (đáng) cần một động từ ở dạng V-ing.
=> Chọn C
16. A
I think drones will be part of the cities of future.
(Tôi nghĩ máy bay không người lái sẽ là một phần của các thành phố trong tương lai.)
- Giải thích: Dấu hiệu thì tương lai đơn “city of future” (thành phố của tương lai) => cấu trúc thì tương lai đơn: S + will + Vo (nguyên thể).
=> Chọn A
17. D
I don't think people will live on other planets soon.
(Tôi không nghĩ rằng con người sẽ sớm sống trên các hành tinh khác.)
- Giải thích: Dấu hiệu thì tương lai đơn “soon” (sớm) => cấu trúc thì tương lai đơn: S + will + Vo (nguyên thể).
=> Chọn D
18. C
She succeeded in collecting money for the poor.
(Cô đã thành công trong việc thu gom tiền cho người nghèo.)
- Giải thích: Cấu trúc “succeed + IN + V-ing” (thành công trong việc gì đó)
=> Chọn C
19. A
A likely that: có khả năng là
B definitely: chắc chắn
C perhaps: có lẽ
D certainly: chắc chắn
Cấu trúc “tobe likely that” (có khả năng)
It is likely that transportation will become more environmentally friendly.
(Có khả năng giao thông vận tải sẽ trở nên thân thiện với môi trường hơn.)
=> Chọn A
20. B
He insisted on building shelters for the homeless.
(Ông khăng khăng xây dựng nơi trú ẩn cho người vô gia cư.)
- Giải thích: Cấu trúc “insist + ON + V-ing” (khăng khăng làm gì đó)
=> Chọn B
21. A
You have sent all the cash donations, haven't you?
(Bạn đã gửi tất cả các khoản quyên góp bằng tiền mặt, phải không?)
- Giải thích: Động từ “have come” ở thì hiện tại hoàn thành nên câu hỏi đuôi ở dạng phủ định chủ ngữ số nhiều “you” nên có dạng “haven’t you”
=> Chọn A
22. D
I apologised for behaving rudely to the homeless man.
(Tôi xin lỗi vì đã cư xử thô lỗ với người đàn ông vô gia cư.)
- Giải thích: Cấu trúc “apologise + FOR + V-ing” (xin lỗi vì đã làm gì)
=> Chọn D
Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
1
A important
B organisation
C support
D poverty
2
A concentrate
B politician
C opportunity
D affordable
3
A thank
B worth
C though
D thought
4
A neither
B Athens
C further
D they
2. Phương pháp giải
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.
3. Lời giải chi tiết
1. D
A important /ɪmˈpɔː.tənt/
B organisation /ɔː.ɡən.aɪˈzeɪ.ʃən/
C support /səˈpɔːt/
D poverty /ˈpɒv.ə.ti/
Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm /ɒ/, các phương án còn lại phát âm /ɔː/
Chọn D
2. D
A concentrate /ˈkɒn.sən.treɪt/
B politician /ˌpɒl.ɪˈtɪʃ.ən/
C opportunity /ˌɒp.əˈtʃuː.nə.ti/
D affordable /əˈfɔː.də.bəl/
Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm /ɔː/, các phương án còn lại phát âm /ɒ/
Chọn D
3. C
A thank /θæŋk/
B worth /wɜːθ/
C though /ðəʊ/
D thought /θɔːt/
Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm /ð/, các phương án còn lại phát âm /θ/
Chọn C
4. B
A neither /ˈnaɪ.ðər/
B Athens /ˈæθ.ənz/
C further /ˈfɜː.ðər/
D they /ðeɪ/
Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm /θ/, các phương án còn lại phát âm /ð/
Chọn B
Chủ đề 3: Phối hợp động tác giả dẫn bóng và ném rổ
Unit 7: Independent living
CHƯƠNG III: DÒNG ĐIỆN TRONG CÁC MÔI TRƯỜNG
Vocabulary Expansion
Đề minh họa số 1
SBT Tiếng Anh Lớp 11 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 11 mới
SHS Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - English Discovery
SBT Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - Friends Global
SHS Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Friends Global
SBT Tiếng Anh 11 - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 11
Tổng hợp Lí thuyết Tiếng Anh 11
SGK Tiếng Anh Lớp 11 mới
SGK Tiếng Anh Lớp 11