1. Nội dung câu hỏi
a. Did he (used to / use to) have a large collection of comics?
b. Although we were in the same class, I never (used to / use to) hang out with Mai.
c. Snacks (use to / didn’t use to) be so expensive when I was a child.
d. When I was a high school student, I didn’t (used to / use to) have time for outdoor activities.
e. When I was a child, I (used to / didn’t use to) read science books, but now I read them in most of my free time.
2. Phương pháp giải
Ghi nhớ và vận dụng mẫu câu used to (đã từng làm gì)
3. Lời giải chi tiết
a. Did he use to have a large collection of comics?
b. Although we were in the same class, I never used to hang out with Mai.
c. Snacks didn’t use to be so expensive when I was a child.
d. When I was a high school student, I didn’t use to have time for outdoor activities.
e. When I was a child, I didn't use to read science books, but now I read them in most of my free time.
Phần Địa lí
Unit 1: Leisure activities
SOẠN VĂN 8 TẬP 1
Tiếng Anh 8 mới tập 1
Tải 10 đề kiểm tra 15 phút - Học kì 1
SGK Tiếng Anh Lớp 8 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 8 mới
SHS Tiếng Anh 8 - Global Success
SBT Tiếng Anh 8 - Global Success
SBT Tiếng Anh 8 - THiNK
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 8
SBT Tiếng Anh 8 - Macmillan Motivate
SBT Tiếng Anh 8 - Right on!
SBT Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - English Discovery
SBTTiếng Anh 8 - i-Learn Smart World
SBT Tiếng Anh 8 - Friends Plus
SGK Tiếng Anh Lớp 8
SBT Tiếng Anh Lớp 8 mới
Vở bài tập Tiếng Anh Lớp 8