1. Nội dung câu hỏi
1 I __________ (have) a crash while I__________ (learn) to drive.
2 Sam __________(get) his first job while he__________ (live) in London.
3 It __________ (rain), so we __________(decide) to cancel the barbecue.
4 What __________you __________ (do) when I (see) you in town?
5 Emma __________ (not hear) the phone ringing because she __________ (listen) to music in her bedroom.
6 Ryan __________ (break) his arm while he _________ (ski) in France.
7 Harry __________ (work) as a chef when he __________ (meet) Sally.
8 You obviously __________ (not listen) when I __________ (ask) you to turn down the music.
2. Phương pháp giải
*Nghĩa của từ vựng
have – had (v): có
learn – learned (v): học
get – got (v): lấy
live – lived (v): sống
rain – rained (v): mưa
decide – decided (v): quyết định
do – did (v): làm
hear – heard (v) nghe
listen – listened (v): nghe
break – broke (v): gãy
ski - skied (v): trượt tuyết
work – worked (v): làm việc
meet – met (v): gặp
ask – asked (v): yêu cầu
Cấu trúc thì quá khứ đơn: S + V2/ed.
Cấu trúc thì quá khứ tiếp diễn: S + was / were + V-ing
3. Lời giải chi tiết
1 I had (have) a crash while I was learning (learn) to drive.
(Tôi bị tai nạn khi đang học lái xe.)
2 Sam got (get) his first job while he was living (live) in London.
(Sam có công việc đầu tiên khi anh ấy đang sống ở London.)
3 It rained (rain), so we decided (decide) to cancel the barbecue.
(Trời mưa nên chúng tôi quyết định hủy tiệc nướng.)
4 What were you doing (do) when I saw (see) you in town?
(Bạn đang làm gì khi tôi thấy bạn trong thị trấn?)
5 Emma didn't hear (not hear) the phone ringing because she was listening (listen) to music in her bedroom.
(Emma không nghe thấy tiếng chuông điện thoại vì cô ấy đang nghe nhạc trong phòng ngủ.)
6 Ryan broke (break) his arm while he was skiing (ski) in France.
(Ryan bị gãy tay khi đang trượt tuyết ở Pháp.)
7 Harry was working (work) as a chef when he met (meet) Sally.
(Harry đang làm đầu bếp thì gặp Sally.)
8 You obviously didn't listen (not listen) when I asked (ask) you to turn down the music.
(Rõ ràng là bạn đã không nghe khi tôi yêu cầu bạn vặn nhỏ nhạc.)
Bài 17: Phenol
HÌNH HỌC- TOÁN 11 NÂNG CAO
Unit 4: Planet Earth
CHƯƠNG VI - KHÚC XẠ ÁNH SÁNG
Đề minh họa số 3
SBT Tiếng Anh Lớp 11 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 11 mới
SHS Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - English Discovery
SBT Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - Friends Global
SHS Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - Global Success
SBT Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 11
Tổng hợp Lí thuyết Tiếng Anh 11
SGK Tiếng Anh Lớp 11 mới
SGK Tiếng Anh Lớp 11