1. Nội dung câu hỏi
answer | cook | make | play |
save | use | watch | worry |
1 My eyes are sore. I ________ computer games for too long!
2 We ________for weeks so that we can pay for our next holiday.
3 I'm so happy you phoned. I ________ about you all day
4 I love the new sitcom on BBC1. ________ you ________it?
5 She recently bought a new bike, but she ________it much.
6 Maybe her phone is broken. She ________ my calls.
7 My hands are cold because we ________ a snowman.
8 I hope they enjoy the food. I ________ for hours!
2. Phương pháp giải
Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn dạng khẳng định: S + have / has + been + Ving
Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn dạng phủ định: S + have / has + NOT + been + Ving
Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn dạng nghi vấn: Have / Has + S + been + Ving?
*Nghĩa của các động từ:
answer (v): trả lời
cook (v): nấu ăn
make (v): làm
play (v): chơi
save (v): tiết kiệm
use (v): sử dụng
watch (v): xem
worry (v): lo lắng
3. Lời giải chi tiết
1 My eyes are sore. I have been playing computer games for too long!
(Mắt tôi bị đau. Tôi đã chơi game trên máy tính quá lâu rồi!)
2 We have been saving for weeks so that we can pay for our next holiday.
(Chúng tôi đã tiết kiệm trong nhiều tuần để có thể trả tiền cho kỳ nghỉ tới.)
3 I'm so happy you phoned. I have been worrying about you all day
(Tôi rất vui vì bạn đã gọi điện. Tôi đã lo lắng về bạn cả ngày)
4 I love the new sitcom on BBC1. Have you been watching it?
(Tôi thích bộ phim sitcom mới trên BBC1. Bạn có đang xem nó không?)
5 She recently bought a new bike, but she hasn't been using it much.
(Gần đây cô ấy đã mua một chiếc xe đạp mới, nhưng cô ấy không sử dụng nó nhiều.)
6 Maybe her phone is broken. She hasn't been answering my calls.
(Có thể điện thoại của cô ấy bị hỏng. Cô ấy đã không trả lời các cuộc gọi của tôi.)
7 My hands are cold because we have been making a snowman.
(Tay tôi lạnh cóng vì chúng tôi đã nặn người tuyết.)
8 I hope they enjoy the food. I have been cooking for hours!
(Tôi hy vọng họ thích đồ ăn. Tôi đã nấu ăn hàng giờ rồi!)
Vocabulary Expansion
Unit 6: World Heritages
Bài 4. Một số vấn đề về vi phạm pháp luật bảo vệ môi trường
Bài 10: Tiết 3: Thực hành: Tìm hiểu sự thay đổi của nền kinh tế Trung Quốc - Tập bản đồ Địa lí 11
Bài 1: Mở đầu về cân bằng hóa học
SBT Tiếng Anh Lớp 11 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 11 mới
SHS Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - English Discovery
SBT Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - Friends Global
SHS Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - Global Success
SBT Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 11
Tổng hợp Lí thuyết Tiếng Anh 11
SGK Tiếng Anh Lớp 11 mới
SGK Tiếng Anh Lớp 11