1. Nội dung câu hỏi
1. A: You (1) mustn't/must not be rude to your parents.
B: Yes, Grandma. But my parents (2) don't/do not listen to me.
2. A: (3) It's/It is 11 o'clock. Have you done your homework yet?
B: Yes, (4) I've/ I have.
2. Phương pháp giải
Dự đoán cách đọc, sau đó nghe audio để kiểm tra lại
3. Lời giải chi tiết
1. mustn’t
2. don’t
3. It’s
4. I have
Tạm dịch
1. A: Cháu không được thô lỗ với bố mẹ mình.
B: Vâng, thưa bà. Nhưng bố mẹ cháu không nghe cháu nói
2. A: (3) Bây giờ là 11 giờ. Con đã làm bài tập về nhà chưa?
B: Con đã làm rồi ạ
Unit 7: Education for school-leavers
Phần 2. Địa lí khu vực và quốc gia
Chuyên đề 11.2. Trải nghiệm, thực hành hoá học hữu cơ
Bài giảng ôn luyện kiến thức giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 11
Unit 7: Healthy lifestyle
SBT Tiếng Anh Lớp 11 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 11 mới
SHS Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - English Discovery
SBT Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - Friends Global
SHS Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - Friends Global
SBT Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 11
Tổng hợp Lí thuyết Tiếng Anh 11
SGK Tiếng Anh Lớp 11 mới
SGK Tiếng Anh Lớp 11