1. Nội dung câu hỏi
1 see ________
2 have ________
3 speak ________
4 break ________
5 ride ________
6 dance ________
7 stop ________
8 hurry ________
2. Phương pháp giải
Tra cứu bảng động từ bất quy tắc
3. Lời giải chi tiết
1 see – seen (v): nhìn thấy
2 have – had (v): có
3 speak – spoken (v): nói
4 break – broken (v): gãy
5 ride – ridden (v): lái
6 dance – danced (v): nhảy
7 stop – stopped (v): dừng lại
8 hurry – hurried (v): vội vã
Review Unit 4
A - KHÁI QUÁT NỀN KINH TẾ - XÃ HỘI THẾ GIỚI
Chuyên đề 1. Phép biến hình phẳng
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 1 môn Vật lí lớp 11
Unit 4: Home
SBT Tiếng Anh Lớp 11 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 11 mới
SHS Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - English Discovery
SBT Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - Friends Global
SHS Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - Global Success
SBT Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 11
Tổng hợp Lí thuyết Tiếng Anh 11
SGK Tiếng Anh Lớp 11 mới
SGK Tiếng Anh Lớp 11