Task 1 - Write the past participles of the verbs below - SHS Friends Global 11 page 117

1. Nội dung câu hỏi

1 see ________

2 have ________

3 speak ________

4 break ________

5 ride ________

6 dance ________

7 stop ________

8 hurry ________

 

2. Phương pháp giải

Tra cứu bảng động từ bất quy tắc

 

3. Lời giải chi tiết

1 see – seen (v): nhìn thấy

2 have – had (v): có

3 speak – spoken (v): nói

4 break – broken (v): gãy

5 ride – ridden (v): lái

6 dance – danced (v): nhảy

7 stop – stopped (v): dừng lại

8 hurry – hurried (v): vội vã

 

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận

Bài giải cùng chuyên mục

Task 2 - Write questions with yet and answers with already or yet - SHS Friends Global 11 page 117 Task 2 - Write questions with yet and answers with already or yet - SHS Friends Global 11 page 117
Task 3 - Write been or gone - SHS Friends Global 11 page 117 Task 3 - Write been or gone - SHS Friends Global 11 page 117
Task 4 - Complete the sentences. Use the past simple or present perfect form of the verbs in brackets - SHS Friends Global 11 page 117 Task 4 - Complete the sentences. Use the past simple or present perfect form of the verbs in brackets - SHS Friends Global 11 page 117
Xem thêm
Bạn có câu hỏi cần được giải đáp?
logo footer
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
app store ch play
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi