Task 2 - Complete the sentences. Use the past simple or the past perfect form of the verbs in brackets - SHS Friends Global 11 page 115

1. Nội dung câu hỏi

1 My uncle and aunt _________ (already/get engaged) before they _________(emigrate) to Australia.

2 I _________(not/can) buy anything because I _________(forget) my wallet.

3 Robert _________(be) upset because he _________ (split up) with his girlfriend.

4 Kelly _________(start) her first business before she_________(leave) university.

5 As soon as Sara _________(inherit) the money from her grandmother, she _________(buy) a car.

6 By the time Joe _________(retire), he_________(become) a grandfather.

7 After Fred _________ (settle down) in London, he _________(decide) to have a change of career.

8 We _________ (spend) the weekend moving house, so we _________ (go) to bed very early on Sunday.

 

2. Phương pháp giải

*Nghĩa của từ vựng

get – got – got (v): lấy

emigrate – emigrated – emigrated (v): di cư

can – could: có thể

forget – forgot – forgotten (v): quên

be – was / were – been: thì, là, ở

split – split – split (v): chia

start – started – started (v): bắt đầu

leave – left – left (v): rời khỏi

inherit – inherited – inherited (v): thừa hưởng

buy – bought – bought (v): mua

retire – retired – retired (v): về hưu

become – became – become (v): trở thành

settle – settled – settled (v): định cư

decide – decided – decided (v): quyết định

spend – spent – spent (v): dành ra

go – went – gone (v): đi

Cấu trúc thì quá khứ đơn: S + V2/ed.

Cấu trúc thì quá khứ hoàn thành: S + had + V3/ed

 

3. Lời giải chi tiết

1 My uncle and aunt had already got engaged (already/get engaged) before they emigrated (emigrate) to Australia.

(Chú và dì của tôi đã đính hôn trước khi họ di cư sang Úc.)

2 I couldn't (not/can) buy anything because I had forgotten (forget) my wallet.

(Tôi không thể mua bất cứ thứ gì vì tôi đã quên ví của mình.)

3 Robert was (be) upset because he had split up (split up) with his girlfriend.

(Robert rất buồn vì anh ấy đã chia tay bạn gái.)

4 Kelly had started (start) her first business before she left (leave) university.

(Kelly bắt đầu công việc kinh doanh đầu tiên trước khi rời trường đại học.)

5 As soon as Sara inherited (inherit) the money from her grandmother, she bought (buy) a car.

(Ngay sau khi Sara được thừa hưởng số tiền từ bà ngoại, cô ấy đã mua một chiếc ô tô.)

6 By the time Joe retired (retire), he had become (become) a grandfather.

(Vào thời điểm Joe nghỉ hưu, anh ấy đã trở thành ông ngoại.)

7 After Fred had settled down (settle down) in London, he decided (decide) to have a change of career.

(Sau khi Fred ổn định cuộc sống ở London, anh ấy quyết định thay đổi nghề nghiệp.)

8 We spent (spend) the weekend moving house, so we went (go) to bed very early on Sunday.

(Chúng tôi dành cả ngày cuối tuần để chuyển nhà, vì vậy chúng tôi đi ngủ rất sớm vào Chủ nhật.)

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?

Chương bài liên quan

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved