1. Nội dung câu hỏi
1. To meet her parents' ________, she spends five hours practising the piano every day.
2. It's not a problem for the contestants to work under ________.
3. Their PE teacher ________ them after school every day.
4. Stay away from him. He is a big ________ at our school.
5. I started playing chess two months ago, and I can ________ better now than before.
2. Phương pháp giải
Sử dụng các từ trong hộp để hoàn thành các câu. Bạn có thể phải thay đổi hình thức của từ. Một số không được sử dụng.
3. Lời giải chi tiết
Đáp án:
1. expectations | 2. pressure | 3. coaches | 4. bully | 5. concentrate |
Giải thích:
1. expectations (n) kỳ vọng
2. under pressure: dưới áp lực
3. coach (v) huấn luyện
4. bully (n) bắt nạt
5. concentrate (v) tập trung
Hướng dẫn dịch:
1. Để đáp ứng kỳ vọng của cha mẹ, cô ấy dành 5 giờ để tập piano mỗi ngày.
2. Thí sinh làm việc dưới áp lực không thành vấn đề.
3. Giáo viên thể dục huấn luyện các em sau giờ học hàng ngày.
4. Tránh xa anh ấy ra. Anh ấy là một kẻ bắt nạt lớn ở trường của chúng tôi.
5. Tôi bắt đầu chơi cờ hai tháng trước, và bây giờ tôi có thể tập trung tốt hơn trước.
Bài 15
Chủ đề 6. Sinh học cơ thể người
Bài 3: Tôn trọng người khác
Unit 2. Disasters & Accidents
Chủ đề 6. Tiếng hát ước mơ
SGK Tiếng Anh Lớp 8 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 8 mới
SHS Tiếng Anh 8 - Global Success
SHS Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - THiNK
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 8
SBT Tiếng Anh 8 - Macmillan Motivate
SBT Tiếng Anh 8 - Right on!
SBT Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - English Discovery
SBTTiếng Anh 8 - i-Learn Smart World
SBT Tiếng Anh 8 - Friends Plus
SGK Tiếng Anh Lớp 8
SBT Tiếng Anh Lớp 8 mới
Vở bài tập Tiếng Anh Lớp 8