1. Nôi dung câu hỏi
Example:
A: I have to be back home by 9 p.m.
B: Really? I don't have to. But my parents think I shouldn't stay out after 10 p.m.
2. Phương pháp giải
Vận dụng kiến thức đã được học về modal verbs, luyện tập sử dụng chúng vào câu thực tế
3. Lời giải chi tiết
(1)
A: I have to ask for permission before I can go out with my friends.
B: Really? In my family, we should inform our parents about our plans, but we don't have to ask for permission if we're going out with friends.
A: That's interesting. In my family, we must always inform our parents about our plans and ask for permission before going out.
B: I see. Every family has their own rules and ways of doing things.
(2)
A: My parents think I have to study hard and get good grades.
B: That's a common expectation. In my family, we should also focus on our education, but my parents don't put too much pressure on us to get straight A's.
A: I see. In my family, getting good grades is a must. But my parents also believe that we should pursue our passions and interests.
B: That's a good balance. It's important to do well in school, but it's also important to explore our interests and talents.
Tạm dịch
(1)
A: Tôi phải xin phép trước khi có thể ra ngoài với bạn bè.
B: Thật sao? Trong gia đình tôi, chúng tôi nên thông báo cho cha mẹ về kế hoạch của mình, nhưng chúng tôi không phải xin phép nếu chúng tôi đi chơi với bạn bè.
A: Điều đó thật thú vị. Trong gia đình tôi, chúng tôi luôn phải thông báo cho cha mẹ về kế hoạch của mình và xin phép trước khi ra ngoài.
B: Tôi thấy. Mỗi gia đình đều có những quy tắc và cách làm việc riêng.
(2)
A: Bố mẹ tôi nghĩ rằng tôi phải học hành chăm chỉ và đạt điểm cao.
B: Đó là một kỳ vọng chung. Trong gia đình tôi, chúng tôi cũng nên chú trọng đến việc học hành của mình, nhưng bố mẹ tôi không quá áp lực chúng tôi phải đạt điểm A.
Đáp: Tôi thấy. Trong gia đình tôi, đạt điểm cao là phải. Nhưng bố mẹ tôi cũng tin rằng chúng tôi nên theo đuổi đam mê và sở thích của mình.
B: Đó là một sự cân bằng tốt. Học giỏi ở trường là điều quan trọng, nhưng khám phá sở thích và tài năng của chúng ta cũng quan trọng không kém.
Chương 2: Nitrogen và sulfur
Unit 3: Global warming and Ecological systems
Skills (Units 3 - 4)
Vocabulary Expansion
CHƯƠNG 3: CACBON - SILIC
SBT Tiếng Anh Lớp 11 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 11 mới
SHS Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - English Discovery
SBT Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - Friends Global
SHS Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - Friends Global
SBT Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 11
Tổng hợp Lí thuyết Tiếng Anh 11
SGK Tiếng Anh Lớp 11 mới
SGK Tiếng Anh Lớp 11