1. Nội dung câu hỏi
past continuous past perfect past simple
LEARN THIS! Past tenses.
a. We use the 1_____________ for a sequence of events that happened one after another.
In 1989, my parents met, fell in love and got married.
b. We use the 2_____________to describe a scene in the past. The events were in progress at the same time.
It was raining and people were rushing home from work.
c. We use the 3_____________for a single event that interrupted a longer event in the past. We use the 4_____________for the longer event.
My parents got engaged while they were living in Wales.
d. We use the 5_____________for an event that happened before another event in the past.
He had started a business before he left school.
2. Phương pháp giải
Hoàn thành phần khung Learn this! với các thì bên dưới. Sau đó gạch dưới một ví dụ về mỗi quy tắc (a-d) trong văn bản ở bài tập 2.
3. Lời giải chi tiết
LEARN THIS! Past tenses.
(Các thì quá khứ.)
a. We use the 1 past simple for a sequence of events that happened one after another.
(Chúng ta sử dụng thì quá khứ đơn cho một chuỗi các sự kiện xảy ra nối tiếp nhau.)
In 1989, my parents met, fell in love and got married.
(Năm 1989, bố mẹ tôi gặp nhau, yêu nhau và kết hôn.)
b. We use the 2 past continuous to describe a scene in the past. The events were in progress at the same time.
(Chúng ta dùng thì quá khứ tiếp diễn để diễn tả một cảnh trong quá khứ. Các sự kiện đã được tiến hành cùng một lúc.)
It was raining and people were rushing home from work.
(Trời đang mưa và mọi người đang vội vã đi làm về.)
c. We use the 3 past simple for a single event that interrupted a longer event in the past. We use the 4 past continuous for the longer event.
(Chúng ta sử dụng thì quá khứ đơn cho một sự kiện đơn lẻ đã làm gián đoạn một sự kiện dài hơn trong quá khứ. Chúng ta sử dụng thì quá khứ tiếp diễn cho sự kiện dài hơn.)
My parents got engaged while they were living in Wales.
(Bố mẹ tôi đính hôn khi họ đang sống ở xứ Wales.)
d. We use the 5 past perfect for an event that happened before another event in the past.
(Chúng ta dùng thì quá khứ hoàn thành cho một sự kiện xảy ra trước một sự kiện khác trong quá khứ.)
He had started a business before he left school.
(Anh ấy đã bắt đầu kinh doanh trước khi rời ghế nhà trường.)
Unit 9: Life Now and in the Past
Chủ đề 1: Vai trò, tác dụng của môn bóng đá và kĩ thuật đá bóng bằng mu bàn chân
Unit 3: Global warming
Bài 11: Tiết 1: Tự nhiên, dân cư và xã hội khu vực Đông Nam Á - Tập bản đồ Địa lí 11
Bài 11: Tiết 4: Thực hành: Tìm hiểu về hoạt động kinh tế đối ngoại của Đông Nam Á - Tập bản đồ Địa lí 11
SBT Tiếng Anh Lớp 11 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 11 mới
SHS Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - English Discovery
SBT Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - Friends Global
SHS Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - Global Success
SBT Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 11
Tổng hợp Lí thuyết Tiếng Anh 11
SGK Tiếng Anh Lớp 11 mới
SGK Tiếng Anh Lớp 11