1. Nội dung câu hỏi
1. all people who were born at about the same time | |
2. a family that consists of a father, a mother, and children | |
3. a family that includes not only parents and children but also uncles, aunts, grandparents, etc. | |
4. disagreements about things |
2. Phương pháp giải
Đọc hiểu định nghĩa từ, sau đó cố gắng nhớ lại từ vựng đó. Tiếp theo, đọc lại đoạn hội thoại để kiểm tra
3. Lời giải chi tiết
1. all people who were born at about the same time - generation
(tất cả mọi người được sinh cùng 1 thời điểm - thế hệ)
2. a family that consists of a father, a mother, and children - nuclear family
(gia đình bao gồm bố mẹ và con cái - gia đình hạt nhân)
3. a family that includes not only parents and children but also uncles, aunts, grandparents, etc. - extended family
(gia đình bao gồm không chỉ bố mẹ và con cái mà có cả chú, cô, ông bà,... - gia đình nhiều thế hệ)
4. disagreements about things - argument
(không đồng ý về điều gì - sự tranh luận, tranh cãi)
Bài 7: Tiết 4: Cộng hòa liên bang Đức - Tập bản đồ Địa lí 11
Unit 7: Healthy lifestyle
Unit 9: Social issues
CHƯƠNG IX: ANĐEHIT – XETON AXIT CACBONXYLIC
Chủ đề 3: Kĩ thuật đá bóng
SBT Tiếng Anh Lớp 11 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 11 mới
SHS Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - English Discovery
SBT Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - Friends Global
SHS Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - Friends Global
SBT Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 11
Tổng hợp Lí thuyết Tiếng Anh 11
SGK Tiếng Anh Lớp 11 mới
SGK Tiếng Anh Lớp 11