1. Nôi dung câu hỏi
1.
A: Number 1. How many pencils do you have?
(Tranh số 1. Bạn có bao nhiêu chiếc bút chì?)
B: I have thirty pencils.
(Tôi có ba mươi chiếc bút chì.)
2. Phương pháp giải
Cấu trúc hỏi xem ai đó có bao nhiêu cái gì:
How many + danh từ số nhiều + do you have?
(Bạn có bao nhiêu _____?)
I have + số đếm + danh từ số nhiều.
(Tôi có _____.)
3. Lời giải chi tiết
2.
A: Number 2. How many crayons do you have?
(Tranh số 2. Bạn có bao nhiêu chiếc bút sáp màu?)
B: I have forty crayons.
(Tôi có bốn mươi chiếc bút sáp màu.)
3.
A: Number 3. How many cards do you have?
(Tranh số 3. Bạn có bao nhiêu lá bài?)
B: I have fifty cards.
(Tôi có năm mươi lá bài.)
Phần 3: Thể thao tự chọn
Chủ đề 6: Cỗ máy thời gian
Unit 18. What's your phone number?
Chủ đề 4. Nấm
Chủ đề 4. Duyên hải miền Trung
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4