Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Solve the crossword puzzles.
2. Phương pháp giải
Tạm dịch:
Ngang:
2. Đây là một tháng đầu tiên của năm.
3. Ngày này ở giữa thứ ba và thứ năm.
6. Ngày này bắt đầu với chữ Th.
7. Đây là ngày đầu tiên của tuần.
Dọc:
1.Ngày lễ giáng sinh ở trong tháng này.
2.Tháng này ở giữa tháng năm và tháng bảy.
4.Đây là tháng thứ chính của năm.
5. Ngày này bắt đầu với chữ F.
3. Lời giải chi tiết
Across:
2. January: tháng 1
3. Wednesday: thứ Tư
6. Thursday: thứ Năm
7. Monday: thứ Hai
Down:
1. December: tháng Mười hai
2. June: tháng Sáu
4. September: tháng Chín
5. Friday: thứ sáu
Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Read and complete.
2. Phương pháp giải
Đọc và hoàn thành.
3. Lời giải chi tiết
There are many limes. (Có rất nhiều chanh.)
There isn’t much soup. (Không có nhiều súp.)
There aren’t many sausages. (Không có nhiều xúc xích.)
Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Ask and answer.
2. Phương pháp giải
It's Monday today. (Hôm nay là thứ Hai.)
What's the date today? (Hôm nay là ngày mấy?)
It's the thirteenth of January. (Ngày 13 tháng 1.)
3. Lời giải chi tiết
- It's Wednesday today. (Hôm nay là thứ Tư.)
What's the date today? (Hôm nay là ngày mấy?)
It's the sixth of August (Ngày 6 tháng 8.)
- It's Thursday today. (Hôm nay là thứ Năm.)
What's the date today? (Hôm nay là ngày mấy?)
It's the fifteenth of July. (Ngày 15 tháng 6.)
- It's Friday today. (Hôm nay là thứ Sáu.)
What's the date today? (Hôm nay là ngày mấy?)
It's the twenty nineth of October. (Ngày 29 tháng 10.)
- It's Saturday today. (Hôm nay là thứ Bảy.)
What's the date today? (Hôm nay là ngày mấy?)
It's the twenty fifth of June. (Ngày 25 tháng 6.)
Bài 4
1. Nội dung câu hỏi
Read and circle.
2. Phương pháp giải
Đọc và khoanh.
3. Lời giải chi tiết
a. B | b. A | c. C | d. B |
a. Jill: What would you like to eat? (Cậu muốn ăn gì?)
Bill: I'd like some soup, please. (Cho muốn một chút súp, làm ơn.)
b. Jill: Can I have a cup of coffee, please? (Có thể cho tôi một cốc cà phê được không?)
Bill: Sure. Here you are. (Chắc chắn rồi. Của bạn đây.)
c. Jill: When is your birthday? (Sinh nhật của bạn là vào khi nào?)
Bill: It's on 18th October. (Vào ngày 18 tháng 10.)
d. Jill: Whose birthday is in April? (Ai là người có sinh nhật vào tháng Tư?)
Bill: It's my sister's. (Đó là sinh nhật của chị gái tớ.)
Bài 5
1. Nội dung câu hỏi
Listen and write a word or a number.
2. Phương pháp giải
Nghe và viết một từ hoặc một số.
3. Lời giải chi tiết
a. May | b. Sunday | c. Cola | d. sausages | e. sandwiches | f. twenty-first |
Bài nghe:
a. What’s the date today, Neck?
It’s the sixth of May.
b. It’s Sunday today.
I have art classes on Sunday. What about your, Dan?
I love Sunday. I usually have dance classes on Sunday.
c. What would you like to drink, Ben?
I’d like some cola, please.
Yes, here you are.
d. It’s time for lunch. I’m hungry.
What would you like to eat now, Emma?
I’d like some pancakes, sausages and salad, please.
e. Can I have a bowl of noodles, please.
There aren’t any noodles today, Hugo.
Ok. Can I have some sandwiches?
Yes, here you are.
f. What’s the date today?
It’s the seventh of February.
What’s your birthday, Pat?
It’s on the twenty - first of February.
Tạm dịch:
a. Hôm nay là ngày mấy, Neck?
Hôm nay là ngày 6 của tháng năm.
b. Hôm nay là chủ nhật.
Tớ có lớp học vẽ vào chủ nhật. Còn bạn thì sao, Dan?
Tớ thích chủ nhật. Tớ thường có lớp học nhảy vào chủ nhật.
c. Bạn muốn uống gì, Ben?
Tớ muốn một chút cola, làm ơn.
Được, của bạn đây.
d. Đã đến giờ cho bữa trưa, Tớ đói.
Bạn muốn ăn gì bây giờ, Emma.
Tớ muốn một chút bánh kếp, xúc xích và xa lát, làm ơn,
e. Con có thể có một bát mì không ạ?
Không còn chút mì nào cho ngày hôm nay, Hugo.
Vâng, Vậy con có thể có một chút bánh mì sandwich không?
Được, của con đây.
f. Hôm nay này ngày mấy?
Hôm nay là ngày 7 của tháng hai.
Sinh nhật của bạn là ngày nào, Pat?
Nó vào ngày 21 của tháng hai.
Bài 6
1. Nội dung câu hỏi
Let’s play: Snakes and ladders.
2. Phương pháp giải
Các bạn lắc xúc xắc để lấy số, số lắc được trên xúc xắc tương ứng với số bước được đi trong bảng. Trong quá trình di chuyển các bạn dừng tại ô màu nào thì hỏi và trả lời theo mẫu câu tương ứng với màu đỏ, các mẫu câu phải miêu tả đúng nội dung của bức hình đó. Ai đi đến ô Finish trước là người thắng cuộc.
Sử dụng các cấu trúc:
- What would you like to drink/eat? (Bạn muốn ăn/uống gì?)
I'd like some _____ please. (Tôi muốn chút ____, làm ơn.)
- Can I have a _____ of _____, please? (Có thể làm ơn cho tôi _____ được không?)
- Sure./Here you are. (Chắc chắn rồi./Của bạn đây.)
3. Lời giải chi tiết
HS thực hành trên lớp
Phần 1: Kiến thức chung
Unit 7: My family
Chủ đề: Thiết lập và duy trì quan hệ bạn bè
Bài 11: giữ gìn các công trình công cộng
Chủ đề 1. Chất
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4