1. Nội dung câu hỏi
1. What is the best title for the passage?
A. National Parks in Viet Nam
B. Con Dao National Park
C. The Protection of Wildlife
2. National parks are areas for _____.
A. the protection of the environment
B. the management of marine life
C. the sale of animal products
3. What is the area of Con Dao National Park?
A. 34 hectares.
B. 16 hectares.
C. 20,000 hectares.
4. Con Dao National Park has many kinds of _____.
A. valuable plants
B. ancient trees
C. natural values
5. Which of the following is NOT true, according to the passage?
A. There are more and more national parks in the world.
B. Con Dao National Park is rich in animal species.
C. Con Dao National Park's mission is to help other national parks.
Today, there are national parks all over the world, and the number is rising all the time. A national park is a special area for the protection of the environment and wildlife.
In Viet Nam, there are now 34 national parks. Con Dao National Park is one of them. It became a national park in 1993. The park is in Con Dao District, Ba Ria-Vung Tau Province. It contains 16 small islands covering 20,000 hectares. The ecosystem here is very diverse with thousands of species, including marine animals. Many species of corals as well as sea turtles, dolphins, and endangered dugongs live here as well. The park is also home to a lot of valuable kinds of woods and medicinal plants. Three ancient trees in the park were named “Vietnamese Heritage Trees”.
Con Dao National Park, like other national parks, plays a key role in saving endangered species as well as protecting the environment and natural resources. It also helps raise the awareness of local residents about the importance of nature.
2. Phương pháp giải
Đọc lại văn bản và chọn ý kiến đúng A, B hoặc C.
3. Lời giải chi tiết
1. B
What is the best title for the passage? Con Dao National Park
(Tiêu đề tốt nhất cho bài đọc? Vườn quốc gia Côn Đảo.)
Thông tin: In Viet Nam, there are now 34 national parks. Con Dao National Park is one of them. It became a national park in 1993.
(Ở Việt Nam hiện tại có 34 vườn quốc gia. Vườn Quốc gia Côn Đảo là một trong số đó. Nó đã trở thành vườn quốc gia vào năm 1993.)
2. A
National parks are areas for the protection of the environment.
(Các vườn quốc gia là những khu vực để bảo vệ môi trường.)
Thông tin: A national park is a special area for the protection of the environment and wildlife.
(Một vườn quốc gia là một khu vực đặc biệt để bảo vệ môi trường và đời sống hoang dã.)
3. C
What is the area of Con Dao National Park? 20,000 hectares.
(Diện tích của vườn quốc gia Côn Đảo là? 20000 héc ta.)
Thông tin: It contains 16 small islands covering 20,000 hectares.
(Vườn có 16 đảo nhỏ bao phủ 20000 héc-ta.)
4. C
Con Dao National Park has many kinds of natural values.
(Vườn Quốc gia Côn Đảo có nhiều loại giá trị tự nhiên.)
Thông tin: The ecosystem here is very diverse with thousands of species, including marine animals. Many species of corals as well as sea turtles, dolphins, and endangered dugongs live here as well. The park is also home to a lot of valuable kinds of woods and medicinal plants.
(Hệ sinh thái ở đây rất đa dạng với hàng ngàn loài sinh vật bao gồm cả sinh vật biển. Có rất nhiều loài san hô cũng như rùa, cá heo và loài cá cúi đang nguy cấp cũng sống ở đây. Vườn cũng là nhà của rất nhiều loại gỗ quý và các loại thảo dược.)
5. Which of the following is NOT true, according to the passage?
(Theo bài đọc thì điều gì dưới đây là không đúng?)
Con Dao National Park's mission is to help other national parks.
(Nhiệm vụ của vườn quốc gia Côn Đảo là giúp các vườn quốc gia khác.)
Thông tin: Con Dao National Park, like other national parks, plays a key role in saving endangered species as well as protecting the environment and natural resources. It also helps raise the awareness of local residents about the importance of nature.
(Vườn quốc gia Côn Đảo, giống như các vườn quốc gia khác, đóng vai trò quan trọng trong việc cứu các loài nguy cấp cũng như bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên. Nó cũng giúp nâng cao nhận thức của cư dân địa phương về tầm quan trọng của thiên nhiên.)
Bài 4: Giữ chữ tín
Bài 6
Bài 33
Unit 10: Communication
Chủ đề 9. Xây dựng kế hoạch nghề nghiệp theo hứng thú học tập
SGK Tiếng Anh Lớp 8 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 8 mới
SHS Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - Global Success
SBT Tiếng Anh 8 - THiNK
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 8
SBT Tiếng Anh 8 - Macmillan Motivate
SBT Tiếng Anh 8 - Right on!
SBT Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - English Discovery
SBTTiếng Anh 8 - i-Learn Smart World
SBT Tiếng Anh 8 - Friends Plus
SGK Tiếng Anh Lớp 8
SBT Tiếng Anh Lớp 8 mới
Vở bài tập Tiếng Anh Lớp 8