1. Nội dung câu hỏi
1 Joe _________ (live) in London between 2009 and 2012.
2 'Emeli Sandé _________ (just/bring out) a new record. _________ (you/hear) it yet?'
'Yes, I _________ (download) it last night.'
3 'Sorry I'm late! _________ (you/be) here long?'
'No, I _________ (just/arrive).'
4 _________ (you/ever/visit) the USA?' 'Yes, I _________ (go) there last summer.’
5 _________ (you/eat) before you _________ (leave) home?'
'Yes, I _______
6 I _________ (have) this MP3 player for a year.
2. Phương pháp giải
Cấu trúc thì quá khứ đơn ở dạng khẳng định: S + V2/ed
- Dấu hiệu: thời gian trong quá khứ, last, ago…
Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành ở dạng khẳng định: S + have / has + V3/ed
Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành ở dạng nghi vấn: Have / has + S + V3/ed?
- Dấu hiệu: yet, ever, just, long, for, since…
*Nghĩa của các động từ
live – lived – lived (v): sống
bring – brought – brought (v): mang
hear – heard – heard (v): nghe
download – downloaded – downloaded (v): tải xuống
be – was / were / been: thì, là, ở
arrive – arrived – arrived (v): đến
visit – visited – visited (v): thăm
go – went – gone (v): đi
eat – ate – eaten (v): ăn
have – had – had (v): có
3. Lời giải chi tiết
1 Joe lived (live) in London between 2009 and 2012.
(Joe sống ở London từ năm 2009 đến 2012.)
2 'Emeli Sandé has just brought out (just/bring out) a new record. Have you heard it (you/hear) it yet?'
'Yes, I downloaded (download) it last night.'
('Emeli Sandé vừa mang về một bản ghi. Bạn đã nghe chưa?'
'Vâng, tôi đã tải nó tối qua.')
3 'Sorry I'm late! Have you been (you/be) here long?'
'No, I have just arrived (just/arrive).'
('Xin lỗi tôi tới trễ! Anh ở đây lâu chưa?”
'Không, tôi vừa mới đến.')
4 Have you ever visited (you/ever/visit) the USA?' 'Yes, I went (go) there last summer.’
(Bạn đã bao giờ đến thăm Hoa Kỳ chưa?' 'Vâng, tôi đã đến đó vào mùa hè năm ngoái.')
5 Did you eat (you/eat) before you left (leave) home?'
'Yes, I did
(Bạn đã ăn trước khi bạn rời khỏi nhà hả?'
'Vâng, tôi đã ăn.')
6 I have had (have) this MP3 player for a year.
(Tôi đã có máy nghe nhạc MP3 này được một năm.)
CHƯƠNG V - CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ
Review (Units 3 - 4)
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 11
Bài 2. Xu hướng toàn cầu hóa, khu vực hóa kinh tế - Tập bản đồ Địa lí 11
Chương 3: Đại cương hóa học hữu cơ
SBT Tiếng Anh Lớp 11 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 11 mới
SHS Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - English Discovery
SBT Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - Friends Global
SHS Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - Global Success
SBT Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 11
Tổng hợp Lí thuyết Tiếng Anh 11
SGK Tiếng Anh Lớp 11 mới
SGK Tiếng Anh Lớp 11