Task 4 - Complete the sentences. Use the past simple or present perfect form of the verbs in brackets - SHS Friends Global 11 page 117

1. Nội dung câu hỏi

1 Joe _________ (live) in London between 2009 and 2012.

2 'Emeli Sandé _________ (just/bring out) a new record. _________ (you/hear) it yet?'

'Yes, I _________ (download) it last night.'

3 'Sorry I'm late! _________ (you/be) here long?'

'No, I _________ (just/arrive).'

4 _________ (you/ever/visit) the USA?' 'Yes, I _________ (go) there last summer.’

5 _________ (you/eat) before you _________ (leave) home?'

'Yes, I _______

6 I _________ (have) this MP3 player for a year.

 

2. Phương pháp giải

Cấu trúc thì quá khứ đơn ở dạng khẳng định: S + V2/ed

- Dấu hiệu: thời gian trong quá khứ, last, ago…

Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành ở dạng khẳng định: S + have / has + V3/ed

Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành ở dạng nghi vấn: Have / has + S + V3/ed?

- Dấu hiệu: yet, ever, just, long, for, since…

*Nghĩa của các động từ

live – lived – lived (v): sống

bring – brought – brought (v): mang

hear – heard – heard (v): nghe

download – downloaded – downloaded (v): tải xuống

be – was / were / been: thì, là, ở

arrive – arrived – arrived (v): đến

visit – visited – visited (v): thăm

go – went – gone (v): đi

eat – ate – eaten (v): ăn

have – had – had (v): có

 

3. Lời giải chi tiết

1 Joe lived (live) in London between 2009 and 2012.

(Joe sống ở London từ năm 2009 đến 2012.)

2 'Emeli Sandé has just brought out (just/bring out) a new record. Have you heard it (you/hear) it yet?'

'Yes, I downloaded (download) it last night.'

('Emeli Sandé vừa mang về một bản ghi. Bạn đã nghe chưa?'

'Vâng, tôi đã tải nó tối qua.')

3 'Sorry I'm late! Have you been (you/be) here long?'

'No, I have just arrived (just/arrive).'

('Xin lỗi tôi tới trễ! Anh ở đây lâu chưa?”

'Không, tôi vừa mới đến.')

4 Have you ever visited (you/ever/visit) the USA?' 'Yes, I went (go) there last summer.’

(Bạn đã bao giờ đến thăm Hoa Kỳ chưa?' 'Vâng, tôi đã đến đó vào mùa hè năm ngoái.')

5 Did you eat (you/eat) before you left (leave) home?'

'Yes, I did

(Bạn đã ăn trước khi bạn rời khỏi nhà hả?'

'Vâng, tôi đã ăn.')

6 I have had (have) this MP3 player for a year.

(Tôi đã có máy nghe nhạc MP3 này được một năm.)

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved