Task 4 - Read the Learn this! box. Then look at the compound nouns in exercise 2. Underline at least one example of each type (1, 2 and 3). Which type has the most examples? - SHS Friends Global 11 page 29

1. Nội dung câu hỏi

LEARN THIS! Compound nouns (LEARN THIS! Danh từ ghép)

a. Compound nouns are nouns formed from two words.

1. noun + noun (bathroom, safety barrier)

2. -ing form + noun (dining room, recording studio)

3. adjective + noun (wet room, whiteboard)

b. We usually write compound nouns as two words, but sometimes as one word (whiteboard) or with a hyphen (make-up). Check in a dictionary.

c. The stress is usually on the first word.

flood lightsfootball pitchmain roadmountain rangeswimming pool
tennis courtsafety netsea shoretennis playertower block

 

2. Phương pháp giải

Đọc khung Learn this! Sau đó nhìn vào các danh từ ghép trong bài tập 2. Gạch dưới ít nhất một ví dụ của mỗi loại (1, 2 và 3). Loại nào có nhiều ví dụ nhất?

 

3. Lời giải chi tiết

Type 1: flood lights, football pitch, mountain range, tennis court, safety net, sea shore, tennis player. tower block.

(Loại 1: đèn pha, sân bóng đá, dãy núi, sân tennis, lưới an toàn, bờ biển, người chơi tennis, tòa tháp.)

Type 2: swimming pool.

(Loại 2: bể bơi.)

Type 3: main road.

(Loại 3: đường chính.)

=> Type 1 has the most examples.

(Loại 1 có nhiều ví dụ nhất.)

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved