Task 4 (VOCABULARY) - Check the meaning of the life events below. At what age are they most likely to happen, do you think? Put them in groups A – E. Compare your answers with your partner’s. Do you agree? - SHS Friends Global 11 page 12

1. Nội dung câu hỏi

Life events

be bornbe brought up (by)become a grandparentbuy a house or flatemigrate
get divorcedget engagedget marriedget your first jobgo to university
have a change of careerinherit (money, a house, etc.)learn to driveleave homeleave school
pass awayretiresettle downsplit upstart a business
start schoolfall in lovegrow upmove (house)start a family

 

2. Phương pháp giải

Kiểm tra ý nghĩa của các sự kiện cuộc sống dưới đây. Theo bạn, chúng có nhiều khả năng xảy ra nhất ở độ tuổi nào? Xếp chúng vào nhóm A – E. So sánh câu trả lời của bạn với câu trả lời của bạn bạn. Bạn có đồng ý không?

- be born: được sinh ra

- be brought up (by): được nuôi lớn bởi

- become a grandparent: trở thành ông bà

- buy a house or flat: mua một căn nhà hoặc căn hộ

- emigrate: di cư

- get divorced: ly hôn

- get engaged: đính hôn

- get married: kết hôn

- get your first job: có công việc đầu tiên

- go to university: đi học đại học

- learn to drive: học cách chạy ô tô

- inherit (money, a house, etc.): thừa kế (tiền, nhà,…)

- have a change of career: có sự thay đổi nghề nghiệp

- leave school: tốt nghiệp

- leave home: rời khỏi nhà

- split up: chia tay

- settle down: ổn định

- pass away: qua đời

- start a business: khởi nghiệp

- retire: về hưu

- start school: bắt đầu đi học

- fall in love: phải lòng ai đó

- grow up: lớn lên

- move (house): chuyển nhà

- start a family: lập gia đình

 

3. Lời giải chi tiết

A. Before you are 20: be born, be brought up (by), grow up, go to university, start a school.

(Trước khi bạn 20 tuổi: được sinh ra, lớn lên (bởi), lớn lên, đi học đại học, bắt đầu đi học.)

B. From 20 to 40: buy a house or a flat, fall in love, get married, get engaged, get your first job, learn to drive, leave school, leave home, start a family, go to university.

(Từ 20 đến 40: mua nhà hoặc căn hộ, yêu, kết hôn, đính hôn, có công việc đầu tiên, học lái xe, nghỉ học, rời khỏi nhà, lập gia đình, vào đại học.)

C. From 40 to 60: get divorced, split up, have a change of career, start a business

(Từ 40 đến 60 tuổi: ly hôn, chia tay, thay đổi nghề nghiệp, lập nghiệp)

D. Over 60: retire, pass away, settle down, become a grandparent.

(Trên 60 tuổi: nghỉ hưu, qua đời, an cư lạc nghiệp, lên chức ông bà.)

E. At any age: move house, inherit (money, a house, etc.), emigrate.

(Ở mọi lứa tuổi: chuyển nhà, thừa kế (tiền, nhà, v.v.), di cư.)

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi