1. Nội dung câu hỏi
John Myatt is a British artist. He makes copies of famous works of art, but they 1_________ (not sell) as originals. They 2_________ (paint) with ordinary decorator's paint, and the word 'fake' 3_________
(write) on the back. But it wasn't always like that. In the 1990s, Myatt 4_________ (forge) about 200 paintings. In 1998, he 5_________ (catch) and 6_________ (send) to prison for a year. Since his release from jail, Myatt 7_________ (be) very successful, and his paintings 8_________ (buy) by wealthy people
all over the world. He 9_________ (be) now a rich man!
2. Phương pháp giải
* Câu bị động dùng để diễn tả một hành động xảy ra bởi một đối tượng khác tác động.
Cấu trúc chung thể bị động: tobe + V3/ed
Không dùng “by” khi đối tượng thực hiện không được xác định cụ thể.
* Nghĩa của các động từ
sell- sold – sold (v): bán
paint- painted – painted (v): vẽ
write – wrote – written (v): viết
forge – forged – forged (v): làm giả
catch – caught – caught (v): bắt
send – sent – sent (v): gửi
buy – bought – bought (v): mua
be – was / were – been: thì, là, ở
3. Lời giải chi tiết
1. are not sold | 2. are painted | 3. is written | 4. forged | 5. was caught |
6. was sent | 7. has been | 8. are bought | 9. is |
Giải thích
Vị trí 9: thì hiện tại đơn dạng chủ động: S + Vs/es
Vị trí 1, 2, 3, 8: thì hiện tại đơn dạng bị động: S + am / is / are + V3/ed
Vị trí 4: thì quá khứ đơn dạng chủ động: S + V2/ed
Vị trí 5, 6: thì quá khứ đơn dạng bị động: S + was / were V3/ed
Vị trí 7: thì hiện tại hoàn thành dấu hiệu “since”: S + have / has + V3/ed
Tạm dịch
John Myatt là một nghệ sĩ người Anh. Anh ấy sao chép các tác phẩm nghệ thuật nổi tiếng, nhưng chúng không được bán như bản gốc. Chúng được sơn bằng sơn trang trí thông thường và chữ 'giả' được viết ở mặt sau. Nhưng không phải lúc nào cũng như vậy. Vào những năm 1990, Myatt làm giả
khoảng 200 bức tranh. Năm 1998, anh ta bị bắt và bị tống vào tù một năm. Kể từ khi ra tù, Myatt đã thành công, và những bức tranh của anh ta được mua bởi những người giàu có trên khắp thế giới. Ông bây giờ là một người đàn ông giàu có!
Unit 4: Preserving World Heritage
CHƯƠNG III. DÒNG ĐIỆN TRONG CÁC MÔI TRƯỜNG
CHƯƠNG III. SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN
Chuyên đề 2: Tìm hiểu ngôn ngữ trong đời sống xã hội hiện nay
SBT Ngữ văn 11 - Cánh Diều tập 2
SBT Tiếng Anh Lớp 11 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 11 mới
SHS Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - English Discovery
SBT Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - Friends Global
SHS Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - Global Success
SBT Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 11
Tổng hợp Lí thuyết Tiếng Anh 11
SGK Tiếng Anh Lớp 11 mới
SGK Tiếng Anh Lớp 11