1. Nội dung câu hỏi
1. My shoes are very comfortable and _______________. People always ask me where I got them.
2. Headscarves are a new _______________ this year. You'll see many girls and women wearing scarves.
3. These clothes look so _______________. I don't know who would buy them. People will laugh at them.
4. Many women's shoe designs aren't _______________. Your feet will hurt if you wear them all day.
5. On Tết holiday, you should wear a shirt that is _______________ for visiting your relative's house.
6. I don't wear _____________ because I don't think animals should be hurt to make clothes.
2. Phương pháp giải
- Thêm các từ khác vào danh sách, sau đó hoàn thành câu 1-6 với các từ in đậm. Lắng nghe và lặp lại.
3. Lời giải chi tiết
- Đáp án:
Words to talk about fashion trends:
Materials: leather, cotton, jeans, wool
Adjectives to describe:
Good-looking: stylish, pretty, fashionable, beautiful, attractive
Bad-looking: silly, ugly, terrible
Other: practical, suitable, comfortable, uncomfortable
1. stylish | 2. trend | 3. silly |
4. practical | 5. suitable | 6. leather |
- Giải thích:
Từ để nói về xu hướng thời trang:
Chất liệu: da, cotton, jeans, len
Tính từ để miêu tả:
Ưa nhìn: sành điệu, xinh đẹp, thời trang, xinh đẹp, hấp dẫn
Xấu xí: ngớ ngẩn, xấu xí, khủng khiếp
Khác: thiết thực, phù hợp, thoải mái, không thoải mái
1. stylish (adj): sành điệu, phong cách
Giày của tôi rất thoải mái và phong cách. Mọi người luôn hỏi tôi lấy chúng ở đâu.
2. trend (n): xu hướng
Khăn trùm đầu là một xu hướng mới trong năm nay. Bạn sẽ thấy nhiều cô gái và phụ nữ đeo khăn quàng cổ.
3. silly (adj): ngớ ngẩn
Những bộ quần áo này trông thật ngớ ngẩn. Tôi không biết ai sẽ mua chúng. Mọi người sẽ cười nhạo họ.
4. practical (adj): thiết thực
Nhiều thiết kế giày của phụ nữ không thực tế. Bàn chân của bạn sẽ bị đau nếu bạn mang chúng cả ngày.
5. suitable (adj): phù hợp
Vào ngày Tết, bạn nên mặc một chiếc áo phù hợp để đến thăm nhà họ hàng của bạn.
6. leather (n): da
Tôi không mặc đồ da vì tôi không cho rằng động vật đáng bị tổn thương nhằm mục đích may quần áo.
Unit 1: Friendship - Tình bạn
Unit 6: World Heritages
Review (Units 5 - 6)
Chuyên đề 3: Một số yếu tố vẽ kĩ thuật
Unit 1: Health and Healthy lifestyle
SBT Tiếng Anh Lớp 11 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 11 mới
SHS Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - English Discovery
SBT Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - Friends Global
SHS Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Friends Global
SBT Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 11
Tổng hợp Lí thuyết Tiếng Anh 11
SGK Tiếng Anh Lớp 11 mới
SGK Tiếng Anh Lớp 11