1. Nội dung câu hỏi
fitness: how healthy and strong a person is
manage: keep something under control
stressed: nervous or tired - unable to relax
chill out: relax completely
social life: the time someone spends doing fun things with other people
lift weights: pick up heavy objects repeatedly in order to get stronger
balanced diet: the correct types and amounts of food (to eat)
2. Phương pháp giải
- Đọc các từ và định nghĩa và điền vào chỗ trống. Lắng nghe và lặp lại.
3. Lời giải chi tiết
- Đáp án:
2. lift weights | 3. balanced diet | 4. stressed |
5. manage | 6. social life | 7. chill out |
- Giải thích:
thể hình: một người khỏe mạnh và mạnh mẽ như thế nào)
quản lý: giữ một cái gì đó dưới sự kiểm soát)
căng thẳng: căng thẳng hoặc mệt mỏi - không thể thư giãn)
chill out: thư giãn hoàn toàn)
đời sống xã hội: thời gian ai đó dành để làm những điều thú vị với người khác)
nâng tạ: nhấc vật nặng nhiều lần để khỏe hơn)
chế độ ăn uống cân bằng: đúng loại và lượng thức ăn (ăn))
If you want to have a long, healthy life, you need to exercise to have a good level of (1) fitness. You can (2) _____________ or play sports to get stronger. It's also important to eat a (3) _______________ with lots of fruits, vegetables, and protein. You also don't want to feel too tired or (4) ______________. You can (5) ______________ your stress and feel calm and relaxed by having a healthy (6) _______________. This means you should spend time with your friends often. Finally, you should take time for yourself each night. Put away your electronic devices, turn off the TV, and (7) _____________ on your bed or the sofa for 10-15 minutes before you try to go to sleep.
- Tạm dịch:
Nếu bạn muốn có một cuộc sống lâu dài và khỏe mạnh, bạn cần tập thể dục để có thể lực tốt. Bạn có thể nâng tạ hoặc chơi thể thao để khỏe hơn. Điều quan trọng là phải ăn một chế độ ăn uống cân bằng với nhiều trái cây, rau và protein. Bạn cũng không muốn cảm thấy quá mệt mỏi hoặc căng thẳng. Bạn có thể quản lý căng thẳng của mình và cảm thấy bình tĩnh, thư thái bằng cách có một đời sống xã hội lành mạnh. Điều này có nghĩa là bạn nên dành thời gian cho bạn bè thường xuyên. Cuối cùng, bạn nên dành thời gian cho bản thân mỗi tối. Cất các thiết bị điện tử của bạn, tắt TV và thư giãn trên giường hoặc ghế sofa trong 10-15 phút trước khi bạn cố gắng đi ngủ.
Unit 7: Artists
Chương 6. Lịch sử bảo vệ chủ quyền, các quyền và lợi ích hợp pháp của Việt Nam ở Biển Đông
Review Unit 1
CHƯƠNG 3. SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN
Unit 6: On the go
SBT Tiếng Anh Lớp 11 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 11 mới
SHS Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - English Discovery
SBT Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - Friends Global
SHS Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Friends Global
SBT Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 11
Tổng hợp Lí thuyết Tiếng Anh 11
SGK Tiếng Anh Lớp 11 mới
SGK Tiếng Anh Lớp 11