1. Nội dung câu hỏi
be look taste smell have
2. Phương pháp giải
- Thay phiên nhau hỏi và mô tả món ăn trong thực đơn bằng cách sử dụng các động từ trong khung.
3. Lời giải chi tiết
- Đáp án:
A: Which dish do you think tastes good?
B: I think vegetable soup tastes good.
A: Is vegetable soup healthy?
B: I think it is healthy because it has a lot of vitamins and no fat.
- Giải thích:
A: Bạn nghĩ món ăn nào có vị ngon?
B: Mình nghĩ canh rau củ ngon.
A: Canh rau củ có tốt cho sức khỏe không?
B: Mình nghĩ nó tốt cho sức khỏe vì nó có nhiều vitamin và không có chất béo.
- Tạm dịch:
be – am/ is/ are: thì/ là
look (v): trông có vẻ
taste (v): có vị
smell (v): ngửi, có mùi
have (v): có
A: Bạn nghĩ món ăn nào có vị ngon?
B: Mình nghĩ cơm chiên thịt bò ngon.
A: Cơm chiên thịt bò có tốt cho sức khỏe không?
B:Mình nghĩ thịt bò thì tốt cho sức khỏe. Nhưng, chúng ta nên giới hạn lượng cơm chiên mà chúng ta ăn.
Bếp của David
1. canh rau củ
2. salad hoa quả
3. salad gà
4. mì chiên với cá
5. cơm chiên thịt bò
6. bánh sô-cô-la
Bài 10: Công thức phân tử hợp chất hữu cơ
A. KHÁI QUÁT NỀN KINH TẾ - XÃ HỘI THẾ GIỚI
Ngữ pháp
CHƯƠNG II: NHÓM NITƠ
Nghị luận văn học lớp 11
SBT Tiếng Anh Lớp 11 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 11 mới
SHS Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - English Discovery
SBT Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - Friends Global
SHS Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Friends Global
SBT Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 11
Tổng hợp Lí thuyết Tiếng Anh 11
SGK Tiếng Anh Lớp 11 mới
SGK Tiếng Anh Lớp 11