1. Nội dung câu hỏi
1. The word give in paragraph 1 is closest in meaning to _________.
(Từ give trong đoạn 1 gần nghĩa nhất với _________.)
a. donate (quyên tặng)
b. provide (cung cấp)
c. deliver (giao)
2. How will Quang get from Vientiane to Vang Vang Vieng?
(Quang sẽ đi từ Viêng Chăn đến Vang Vang Vieng như thế nào?)
___________________________________
3. Why will students visit Wat Kang?
(Tại sao học sinh sẽ đến thăm Wat Kang?)
___________________________________
4. On which day will camp members cook?
(Các thành viên trại sẽ nấu ăn vào ngày nào?)
___________________________________
5. Who should Quang contact for more information?
(Quang nên liên hệ với ai để biết thêm thông tin?)
___________________________________
2. Phương pháp giải
Đọc và trả lời câu hỏi.
3. Lời giải chi tiết
1. b
give = provide (cung cấp)
Thông tin: I'd like to give you some information about the camp.
(Tôi muốn cung cấp cho bạn một số thông tin về trại.)
2. Quang will get from Vientiane to Vang Vang Vieng by bus.
(Quang sẽ đi từ Viêng Chăn đến Vang Vang Vieng bằng xe buýt.)
Thông tin: On the first day you'll fly to Vientiane and travel to Vang Vieng. This is where we'll stay during the camp. We'll go by bus, and it should take about four hours.)
(Vào ngày đầu tiên, bạn sẽ bay đến Viêng Chăn và đi đến Vang Vieng. Đây là nơi chúng tôi sẽ ở lại trong thời gian cắm trại. Chúng ta sẽ đi bằng xe buýt, và sẽ mất khoảng bốn giờ.)
3. Students will visit Wat Kang to see golden Buddha statues.
(Học sinh sẽ đến thăm Wat Kang để xem tượng Phật bằng vàng.)
Thông tin: The next clay you'll meet the other camp member. Sixty ASEAN students have signed up this year. Then, we'll visit Wat Kang, a beautiful temple.
(Ngày tiếp theo bạn sẽ gặp thành viên các trại khác. Sáu mươi sinh viên ASEAN đã đăng ký trong năm nay . Sau đó, chúng tôi sẽ thăm Wat Kang, một ngôi chùa xinh đẹp.)
4. Camp members will cook on Day 3.
(Các thành viên trại sẽ nấu ăn vào Ngày thứ 3.)
Thông tin: On Day 3, you'll learn to cook larb, our national dish.
(Vào Ngày thứ 3, bạn sẽ học cách nấu món ấu trùng, món ăn quốc gia của chúng tôi.)
5. Sengphet.
Thông tin: Let me know if you have any questions. - Sengphet
(Hãy cho tôi biết nếu bạn có bất kỳ câu hỏi. - Sengphet)
Chương II. Vật liệu cơ khí
Tóm tắt, bố cục, nội dung chính các tác phẩm SGK Văn 11 - Tập 2
Tải 10 đề kiểm tra 15 phút - Chương I - Hóa học 11
CHƯƠNG VII. MẮT. CÁC DỤNG CỤ QUANG
Unit 6: Preserving our heritage
SBT Tiếng Anh Lớp 11 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 11 mới
SHS Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - English Discovery
SBT Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - Friends Global
SHS Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Friends Global
SBT Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 11
Tổng hợp Lí thuyết Tiếng Anh 11
SGK Tiếng Anh Lớp 11 mới
SGK Tiếng Anh Lớp 11