1. Nội dung câu hỏi
1. feathered
2. prehistoric
3. herbivore
4. carnivore
5. beak
6. spike
a. animals that eat only plants
b. a narrow, thin shape with a sharp point at one end
c. before there were written records
d. animals that eat meat or the flesh of other animals
e. (of an animal's body, tail, or legs) having long hairs that hang down
f. hard, pointed part of bird's mouth
2. Phương pháp giải
Nối từ với nghĩa phù hợp
3. Lời giải chi tiết
- Đáp án
Here are the matches:
1. feathered - e. (of an animal's body, tail, or legs) having long hairs that hang down
2. prehistoric - c. before there were written records
3. herbivore - a. animals that eat only plants
4. carnivore - d. animals that eat meat or the flesh of other animals
5. beak - f. hard, pointed part of a bird's mouth
6. spike - b. a narrow, thin shape with a sharp point at one end
Unit 9: Phones Used to Be Much Bigger
Chủ đề 7. Đoàn kết
Câu hỏi tự luyện Tiếng Anh lớp 8 cũ
Bài 32
Bài 17. Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN)
SGK Tiếng Anh Lớp 8 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 8 mới
SHS Tiếng Anh 8 - Global Success
SHS Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - Global Success
SBT Tiếng Anh 8 - THiNK
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 8
SBT Tiếng Anh 8 - Macmillan Motivate
SBT Tiếng Anh 8 - Right on!
SBT Tiếng Anh 8 - English Discovery
SBTTiếng Anh 8 - i-Learn Smart World
SBT Tiếng Anh 8 - Friends Plus
SGK Tiếng Anh Lớp 8
SBT Tiếng Anh Lớp 8 mới
Vở bài tập Tiếng Anh Lớp 8