1. Nôi dung câu hỏi
John: Hi Mei, how was your weekend?
Mei: Good, thanks! Actually, it was my birthday on Sunday.
John: Sorry, I (1) ________ (forget)! Happy birthday! What did you do?
Mei: We (2) __________ (have) a barbecue in the backyard. My dad (3) (cook) ______hamburgers, and my mom (4) _________ (make) my favorite dessert: cherry pie. It was delicious, but of course, it was full of sugar.
John: I think you can forget your diet when it's a special day like your birthday.
Mei: I guess you're right. We were lucky with the weather, too. It didn't rain. A lot of my friends and family (5) ________(come). Some (6) __________(give) me presents. We (7) _________ (talk) and (8) ______(listen) to music. It was fun!
John: That sounds great!
2. Phương pháp giải
Hoàn thành đoạn hội thoại với dạng quá khứ đơn của động từ trong ngoặc
Cấu trúc: Ved/V2
3. Lời giải chi tiết
John: Hi Mei, how was your weekend?
Mei: Good, thanks! Actually, it was my birthday on Sunday.
John: Sorry, I forgot! Happy birthday! What did you do?
Mei: We had a barbecue in the backyard. My dad cooked hamburgers, and my mom made my favorite dessert: cherry pie. It was delicious, but of course, it was full of sugar.
John: I think you can forget your diet when it's a special day like your birthday.
Mei: I guess you're right. We were lucky with the weather, too. It didn't rain. A lot of my friends and family came. Some gave me presents. We talked and listened to music. It was fun!
John: That sounds great!
Tạm dịch:
John: Chào Mei, cuối tuần của bạn thế nào?
Mei: Tốt, cảm ơn! Thực ra hôm đó là ngày sinh nhật của tôi vào Chủ nhật.
John: Xin lỗi, tôi quên mất! Chúc mừng sinh nhật! Bạn đã làm gì?
Mei: Chúng tôi đã tổ chức tiệc nướng ở sân sau. Bố tôi nấu bánh mì kẹp thịt, còn mẹ tôi làm món tráng miệng yêu thích của tôi: bánh anh đào. Nó rất ngon, nhưng tất nhiên là nó chứa đầy đường.
John: Tôi nghĩ bạn có thể quên chế độ ăn kiêng của mình khi đó là một ngày đặc biệt như sinh nhật của bạn.
Mei: Tôi đoán bạn nói đúng. Chúng tôi cũng may mắn với thời tiết. Trời không mưa. Rất nhiều bạn bè và gia đình của tôi đã đến. Một số tặng quà cho tôi. Chúng tôi đã nói chuyện và nghe nhạc. Thật là vui!
John: Nghe tuyệt đấy!
Chương 3: Điện trường
Unit 9: Education in the future
Tải 10 đề kiểm tra 15 phút - Chương VII - Hóa học 11
Chủ đề 3. Công nghệ thức ăn chăn nuôi
Unit 8: Becoming independent
SBT Tiếng Anh Lớp 11 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 11 mới
SHS Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - English Discovery
SBT Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - Friends Global
SHS Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Friends Global
SBT Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 11
Tổng hợp Lí thuyết Tiếng Anh 11
SGK Tiếng Anh Lớp 11 mới
SGK Tiếng Anh Lớp 11