1. Nội dung câu hỏi
1. We liked the training contents, but __________________________
(tight schedule - made us tired)
2. Although you may have high qualifications, __________________________
(skills — important)
3. We did all the preparation, but __________________________
(boss - get the credit)
4. You don't get paid in a volunteer job. However, __________________________
(joy in helping people - make you happy)
2. Phương pháp giải
- Hoàn thành các câu với 'It is / was... that...' Sử dụng các từ trong ngoặc đơn và ý tưởng của riêng bạn.
3. Lời giải chi tiết
- Đáp án:
1. We liked the training contents, but it was the tight schedule that made us tired.
2. Although you may have high qualifications, it is your skills that are important.
3. We did all the preparation, but it was the boss who got the credit.
4. You don't get paid in a volunteer job. However, it is the joy in helping people that can make you happy.
Bài giảng ôn luyện kiến thức giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 11
Chuyên đề 2. Truyền thông tin bằng sóng vô tuyến
Review Unit 3
Chương 2. Chương trình đơn giản
Unit 1: Generations
SBT Tiếng Anh Lớp 11 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 11 mới
SHS Tiếng Anh 11 - Bright
SHS Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - Friends Global
SHS Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - English Discovery
SBT Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SBT Tiếng Anh 11 - Friends Global
SBT Tiếng Anh 11 - Global Success
SBT Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - English Discovery
Tổng hợp Lí thuyết Tiếng Anh 11
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 11
SGK Tiếng Anh Lớp 11 mới
SGK Tiếng Anh Lớp 11
Chatbot GPT